Các phương pháp giải phương trình thường dùng
Số trang: 30
Loại file: pdf
Dung lượng: 440.62 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Các phương pháp giải phương trình hàm thường dùng.các phương pháp giải phương trình hàm thường dùng " mang tính chất tham khảo, giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi, với phương pháp giải hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các phương pháp giải phương trình thường dùng Đề ánÍ nghĩa về việc đo lường và thử nghiệm CÁC PHƯƠNG PHÁP GI I PHƯƠNG TRÌNH HÀM THƯ NG DÙNGPhương pháp 1: H s b t ñ nh.Nguyên t c chung:+) D a vào ñi u ki n bài toán, xác ñ nh ñư c d ng c a f(x), thư ng là f(x) = ax + b ho cf(x) = ax2+ bx + c.+) ð ng nh t h s ñ tìm f(x).+) Ch ng minh r ng m i h s khác c a f(x) ñ u không th a mãn ñi u ki n bài toán.Ví d 1: Tìm f : R → R th a mãn: f ( x f ( y ) + x ) = xy + f ( x ) ∀x, y ∈ R (1) .L i gi i: x = 1Thay vào (18) ta ñư c: f ( f ( y ) + 1) = y + f (1) ( a ) . y∈R ( )Thay y = − f (1) − 1 vào (a) suy ra: f f ( − f (1) − 1) + 1 = −1 . ð t a = f ( − f (1) − 1) + 1 tañư c: f ( a ) = −1 . y = aCh n ta ñư c: f ( x f ( a ) + x ) = xa + f ( x ) ⇒ xa + f ( x ) = f ( 0 ) . x ∈ Rð t f ( 0 ) = b ⇒ f ( x ) = −a x + b . Th vào (1) và ñ ng nh t h s ta ñư c: a = 1 a 2 = 1 f ( x) = x ⇒ a = −1 ⇒ . − a b − a = −a f ( x) = −x b = 0V y có hai hàm s c n tìm là f ( x ) = x và f ( x ) = − x .Ví d 2: Tìm f : R → R th a mãn: f ( f ( x ) + y ) = y f ( x − f ( y ) ) ∀x, y ∈ R ( 2 ) .L i gi i:Cho y = 0; x ∈ R : (2) ⇒ f ( f ( x ) ) = 0 ∀x ∈ R ( a ) . ( )Cho x = f ( y ) : (2) ⇒ f f ( f ( y ) ) + y = y f ( 0 ) ( a ) .( a ) + ( a ) ⇒ f ( y ) = y f ( 0) . ð t f ( 0 ) = a ⇒ f ( y ) = ay ∀y ∈ R . Th l i (2) ta ñư c: a 2 ( x 2 + y 2 ) + a ( y − x y ) = 0 ∀x, y ∈ R ⇔ a = 0 ⇒ f ( x ) = 0 ∀x ∈ R . V y có duy nh t hàm s f ( x ) = 0 th a mãn bài toán.Ví d 3: Tìm f , g : R → R th a mãn: 2 f ( x ) − g ( x ) = f ( y ) − y ∀x, y ∈ R (a) . f ( x) g ( x) ≥ x +1 ∀x ∈ R (b )L i gi i:Cho x = y ∈ R khi ñó ( a ) ⇒ f ( x ) = g ( x ) − x .Thay l i (a) ta ñư c: 1g ( x ) = 2 x − 2 y + g ( y ) ∀x, y ∈ R (c).Cho y = 0; x ∈ R : t (c) ta ñư c: g ( x ) = 2 x + g ( 0 ) . ð t g ( 0 ) = a ta ñư c: g ( x ) = 2 x + a , f ( x ) = x + a . Th vào (a), (b) ta ñư c: 2 x + a = 2 x + a (a), (b) ⇔ ( ∀x ∈ R ) ⇔ 2 x 2 + ( 3a − 1) x + a 2 − 1 ≥ 0 ∀x ∈ R ( x + a )( 2 x + a ) ≥ x + 1 2 ⇔ ( a − 3) ≤ 0 ⇔ a = 3 . V y f ( x ) = x + 3 ; g ( x ) = 2 x + 3 .Ví d 4: ða th c f(x) xác ñ nh v i ∀x ∈ ℝ và th a mãn ñi u ki n: 2 f ( x ) + f (1 − x ) = x 2 , ∀x ∈ ℝ (1). Tìm f(x).L i gi i:Ta nh n th y v trái c a bi u th c dư i d u f là b c nh t: x, 1 – x v ph i là b c hai x2.V y f(x) ph i có d ng: f(x) = ax2 + bx + c.Khi ñó (1) tr thành: 2(ax2 + bx + c) + a(1 – x)2 + b(1 – x) + c = x2 ∀x ∈ ℝ do ñó:3ax2 + (b – 2a)x + a + b + 3c = x2, ∀x ∈ ℝ 1 a = 3 3a = 1 2ð ng nh t các h s , ta thu ñư c: b − 2a = 0 ⇔ b = a + b + 3c = 0 3 1 c = − 3 1V y: f ( x) = ( x 2 + 2 x − 1) 3Th l i ta th y hi n nhiên f(x) th a mãn ñi u ki n bài toán.Ta ph i ch ng minh m i hàm s khác f(x) s không th a mãn ñi u ki n bài toán:Th t v y gi s còn hàm s g(x) khác f(x) th a mãn ñi u ki n bài toán.Do f(x) không trùng v i g(x) nên ∃x0 ∈ ℝ : g ( x0 ) ≠ f ( x0 ) .Do g(x) th a mãn ñi u ki n bài toán nên: 2 g ( x) + g (1 − x) = x 2 , ∀x ∈ ℝThay x b i x0 ta ñư c: 2 g ( x0 ) + g (1 − x0 ) = x0 2Thay x b i 1 –x0 ta ñư c: 2 g (1 − x0 ) + g ( x0 ) = (1 − x0 ) 2 1T hai h th c này ta ñư c: g ( x0 ) = ( x0 2 + 2 x0 − 1) = f ( x0 ) 3ði u này mâu thu n v i g ( x0 ) ≠ f ( x0 ) 1V y phương trình có nghi m duy nh t là f ( x) = ( x 2 + 2 x − 1) 3 2Nh n xét: N u ta ch d ñoán f(x) có d ng nào ñó thì ph i ch ng minh s duy nh t c a cáchàm s tìm ñư c.Ví d 5: Hàm s y = f(x) xác ñ nh, liên t c v i ∀x ∈ ℝ và th a mãn ñi u ki n: f(f(x)) = f(x) + x, ∀x ∈ ℝHãy tìm hai hàm s như th .L i gi i:Ta vi t phương trình ñã cho dư i d ng f(f(x)) – f(x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các phương pháp giải phương trình thường dùng Đề ánÍ nghĩa về việc đo lường và thử nghiệm CÁC PHƯƠNG PHÁP GI I PHƯƠNG TRÌNH HÀM THƯ NG DÙNGPhương pháp 1: H s b t ñ nh.Nguyên t c chung:+) D a vào ñi u ki n bài toán, xác ñ nh ñư c d ng c a f(x), thư ng là f(x) = ax + b ho cf(x) = ax2+ bx + c.+) ð ng nh t h s ñ tìm f(x).+) Ch ng minh r ng m i h s khác c a f(x) ñ u không th a mãn ñi u ki n bài toán.Ví d 1: Tìm f : R → R th a mãn: f ( x f ( y ) + x ) = xy + f ( x ) ∀x, y ∈ R (1) .L i gi i: x = 1Thay vào (18) ta ñư c: f ( f ( y ) + 1) = y + f (1) ( a ) . y∈R ( )Thay y = − f (1) − 1 vào (a) suy ra: f f ( − f (1) − 1) + 1 = −1 . ð t a = f ( − f (1) − 1) + 1 tañư c: f ( a ) = −1 . y = aCh n ta ñư c: f ( x f ( a ) + x ) = xa + f ( x ) ⇒ xa + f ( x ) = f ( 0 ) . x ∈ Rð t f ( 0 ) = b ⇒ f ( x ) = −a x + b . Th vào (1) và ñ ng nh t h s ta ñư c: a = 1 a 2 = 1 f ( x) = x ⇒ a = −1 ⇒ . − a b − a = −a f ( x) = −x b = 0V y có hai hàm s c n tìm là f ( x ) = x và f ( x ) = − x .Ví d 2: Tìm f : R → R th a mãn: f ( f ( x ) + y ) = y f ( x − f ( y ) ) ∀x, y ∈ R ( 2 ) .L i gi i:Cho y = 0; x ∈ R : (2) ⇒ f ( f ( x ) ) = 0 ∀x ∈ R ( a ) . ( )Cho x = f ( y ) : (2) ⇒ f f ( f ( y ) ) + y = y f ( 0 ) ( a ) .( a ) + ( a ) ⇒ f ( y ) = y f ( 0) . ð t f ( 0 ) = a ⇒ f ( y ) = ay ∀y ∈ R . Th l i (2) ta ñư c: a 2 ( x 2 + y 2 ) + a ( y − x y ) = 0 ∀x, y ∈ R ⇔ a = 0 ⇒ f ( x ) = 0 ∀x ∈ R . V y có duy nh t hàm s f ( x ) = 0 th a mãn bài toán.Ví d 3: Tìm f , g : R → R th a mãn: 2 f ( x ) − g ( x ) = f ( y ) − y ∀x, y ∈ R (a) . f ( x) g ( x) ≥ x +1 ∀x ∈ R (b )L i gi i:Cho x = y ∈ R khi ñó ( a ) ⇒ f ( x ) = g ( x ) − x .Thay l i (a) ta ñư c: 1g ( x ) = 2 x − 2 y + g ( y ) ∀x, y ∈ R (c).Cho y = 0; x ∈ R : t (c) ta ñư c: g ( x ) = 2 x + g ( 0 ) . ð t g ( 0 ) = a ta ñư c: g ( x ) = 2 x + a , f ( x ) = x + a . Th vào (a), (b) ta ñư c: 2 x + a = 2 x + a (a), (b) ⇔ ( ∀x ∈ R ) ⇔ 2 x 2 + ( 3a − 1) x + a 2 − 1 ≥ 0 ∀x ∈ R ( x + a )( 2 x + a ) ≥ x + 1 2 ⇔ ( a − 3) ≤ 0 ⇔ a = 3 . V y f ( x ) = x + 3 ; g ( x ) = 2 x + 3 .Ví d 4: ða th c f(x) xác ñ nh v i ∀x ∈ ℝ và th a mãn ñi u ki n: 2 f ( x ) + f (1 − x ) = x 2 , ∀x ∈ ℝ (1). Tìm f(x).L i gi i:Ta nh n th y v trái c a bi u th c dư i d u f là b c nh t: x, 1 – x v ph i là b c hai x2.V y f(x) ph i có d ng: f(x) = ax2 + bx + c.Khi ñó (1) tr thành: 2(ax2 + bx + c) + a(1 – x)2 + b(1 – x) + c = x2 ∀x ∈ ℝ do ñó:3ax2 + (b – 2a)x + a + b + 3c = x2, ∀x ∈ ℝ 1 a = 3 3a = 1 2ð ng nh t các h s , ta thu ñư c: b − 2a = 0 ⇔ b = a + b + 3c = 0 3 1 c = − 3 1V y: f ( x) = ( x 2 + 2 x − 1) 3Th l i ta th y hi n nhiên f(x) th a mãn ñi u ki n bài toán.Ta ph i ch ng minh m i hàm s khác f(x) s không th a mãn ñi u ki n bài toán:Th t v y gi s còn hàm s g(x) khác f(x) th a mãn ñi u ki n bài toán.Do f(x) không trùng v i g(x) nên ∃x0 ∈ ℝ : g ( x0 ) ≠ f ( x0 ) .Do g(x) th a mãn ñi u ki n bài toán nên: 2 g ( x) + g (1 − x) = x 2 , ∀x ∈ ℝThay x b i x0 ta ñư c: 2 g ( x0 ) + g (1 − x0 ) = x0 2Thay x b i 1 –x0 ta ñư c: 2 g (1 − x0 ) + g ( x0 ) = (1 − x0 ) 2 1T hai h th c này ta ñư c: g ( x0 ) = ( x0 2 + 2 x0 − 1) = f ( x0 ) 3ði u này mâu thu n v i g ( x0 ) ≠ f ( x0 ) 1V y phương trình có nghi m duy nh t là f ( x) = ( x 2 + 2 x − 1) 3 2Nh n xét: N u ta ch d ñoán f(x) có d ng nào ñó thì ph i ch ng minh s duy nh t c a cáchàm s tìm ñư c.Ví d 5: Hàm s y = f(x) xác ñ nh, liên t c v i ∀x ∈ ℝ và th a mãn ñi u ki n: f(f(x)) = f(x) + x, ∀x ∈ ℝHãy tìm hai hàm s như th .L i gi i:Ta vi t phương trình ñã cho dư i d ng f(f(x)) – f(x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp dạy học toán phương pháp giải toán phương trình hàm thường dùng hàm số ôn tập toán bài tập hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 114 0 0 -
Phương pháp giải toán hình học: Phần 1
113 trang 95 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
7 trang 71 0 0 -
69 trang 66 0 0
-
7 trang 56 1 0
-
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 40 0 0 -
31 trang 39 1 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 38 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0