Cách dùng đại từ nhân xưng trong tiếng pháp
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cách dùng đại từ nhân xưng trong tiếng pháp Pour Soeur Huệ Các đại từ nhân xưng trong tiếng pháp1) các loại đại từ nhân xưngCác đại từ nhân xưng làm chủ ngữ: je, nous, tu, vous, il, ils, elle, elles, onCác đại từ nhân xưng làm túc từ đứng trước động từ gồm: me, nous, te, vous, se, le, la, les, lui,leur, y, enCác đại từ nhân xưng làm túc từ đứng sau động từ gồm: moi, nous, toi, vous, lui, elle, soi, eux,elles Bảng Vị Trí Đại từ nhân xưng Đại từ nhân xưng Đại Từ Nhân Xưng làm chủ ngữ làm túc từNgôi & số Đứng trước động từ Đứng trước động từ Đứng sau động từNgôi 1 số ít Je Me MoiNgôi 1 số nhiều Nous Nous NousNgôi 2 số ít Tu Te ToiNgôi 2 số nhiều Vous Vous vousNgôi 3 số ít Il/on Se/le/lui/y/en Lui/soiNgôi 3 số ít Elle/on Se/la/lui/y/en Elle/soiNgôi 3 số nhiều Ils Se/les/leur/y/en EuxNgôi 3 số nhiều elles Se/les/leur/y/en elles+ je (đứng trước động từ) biến thành “moi” khi đứng sau động từ+ nous (đứng trước động từ) không thay đổi khi đứng sau động từ+ tu (đứng trước động từ) biến thành “toi” khi đứng sau động từ+ vous (đứng trước động từ) không thay đổi khi đứng sau động từ+ il (đứng trước động từ) biến thành “lui” khi đứng sau động từ + ils (đứng trước động từ) biến thành “eux” khi đứng sau động từ + elle (đứng trước động từ ) không thay đổi khi đứng sau động từ + elles (đứng trước động từ ) không thay đổi khi đứng sau động từ + Me (đứng trước động từ) thay cho moi/ à moi (đứng sau động từ)Ex: tu aimes moi? = tu m’aime (tu me aimes?)Ex: elle donne un cadeau à moi = elle me donne un cadeau+ Te (đứng trước động từ) thay cho toi/ à toi (đứng sau động từ)Ex: j’aime toi = je t’aime (je te aime)Ex: il a dit à moi de parler = il m’a dit de parler (il me a dit de parler)+ Nous (đứng trước động từ) thay cho nous/ à nous (đứng sau động từ)Ex: tu aimes nous? = tu nous aimes?Ex: elle donne un cadeau à nous = elle nous donne un cadeau+ Vous (đứng trước động từ) thay cho vous/ à vous (đứng sau động từ)Ex: j’aime vous = je vous aimeEx: il a dit à vous de parler = il vous a dit de parler.+ Se (đứng trước động từ) thay cho soi/ à soi (đứng sau động từ) nếu túc từ và chủ ngữcùng chỉ một người hoặc một vậtEx: elle aime soi = elle s’aime (je se aime)Ex: il a envoyé une letter à soi = il s’a envoyé une letter (il se a envoyé une letter)Préparé par Mr. Hưởng (0977644628) Pour Soeur Huệ+ lui (đứng trước động từ) thay cho à lui/à elle/à + danh từ chỉ người/động vật số ít(đứng sau động từ)+ leur (đứng trước động từ) thay cho à eux/à elles/à + danh từ chỉ người/ động vật sốnhiều (đứng sau động từ)+ Le/la/les thay cho danh từ/ đại từ chỉ người hoặc vật đứng ngay sau động từ làm túctừ trực tiếp (không có giới từ giữa động từ và túc từ)Ex: voici mon père. Je respecte mon père beaucoup. (je le respecte beaucoup)Lưu ý: từ chỉ số lượng + danh từ và du/de la/de l’/des + danh từ làm túc từ trực tiếp khôngthay bằng le/la/les mà thay bằng “en” (xem cách dùng “en”)+ En (đứng trước động từ) thay cho- du/de la/des(mạo từ bất định/chỉ bộ phận) + danh từ chỉ người hoặc vật đứng sau độngtừEx: voici ma mère. Je me souviens de ma mère. (= je m’en souviens)- danh từ chỉ vật(không áp dụng với danh từ chỉ người) đứng sau giới từ de + (le/la/l’/les).Ex: il parle de Hanoi = il en parle; il parle du travail = il en parle; il parle de la culture = il enparleMais: il parle de sa mere = il parle d’elle- danh từ đứng sau từ chỉ số lượng.Ex: combien de maisons as – tu ? j’ai trois maisons (= j’en ai trois)+ Y (đứng trước động từ) thay cho- à + danh từ/ đại từ chỉ vật đứng sau động từEx: ce souvenir – là est très beau . Je pense à ce souvenir – là toujours. (=j’y pense toujours)- dans/en/sur/sous/giới từ chỉ vị trí + danh từ chỉ nơi chốn.Ex: Je me souviens de ce village. Je suis né dans ce village. (=J’y suis né)Lưu ý: bỏ “y” khi aller ở thì tương lai đơn.Ex: iras-tu à Hanoi? Oui, J’irai (không dùng j’y irai)+ Soi (đứng sau động từ) thay cho “lui/elle (đứng sau giới từ)” khi:- chủ ngữ của câu là danh từ bất định số ít hay đại từ phiếm chỉ như on, personne,aucun, chacun, nul, quiconqueEx: personne n’est content de soi- động từ đứng trước nó là một động từ nguyên mẫu không có chủ ngữ hoặc khi chủngữ là một chủ ngữ giả “it”Ex ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh nghiệm học ngoại ngữ tự học ngoại ngữ cơ bản ngữ pháp tiếng pháp tiếng pháp căn bản tài liệu học tiếng phápTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Tiếng Trung du lịch - TS. Trần Anh Tuấn
253 trang 1320 13 0 -
Nghiên cứu câu chữ '被' trong tiếng Hán hiện đại (so sánh với câu chữ 'bị' trong tiếng Việt)
6 trang 521 0 0 -
86 trang 382 0 0
-
Ebook みんなの日本語初級I: 第2版 - 初級で読めるトピック25
90 trang 340 0 0 -
7 trang 320 1 0
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 trang 313 1 0 -
15 trang 304 0 0
-
Advantages and disadvantages of applying Chinglish in education system
6 trang 300 0 0 -
Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
26 trang 253 1 0 -
Giáo trình Yonsei Korean reading 5: Phần 1
75 trang 242 0 0
Tài liệu mới:
-
4 trang 1 0 0
-
Trả lời câu hỏi cuộc thi viết Tìm hiểu hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam -
24 trang 0 0 0 -
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số biện pháp giáo dục đạo đức cho học sinh THCS
20 trang 0 0 0 -
106 trang 0 0 0
-
Đề cương ôn tập môn gia đình - dòng họ - làng xã Việt Nam
11 trang 1 0 0 -
4 trang 1 0 0
-
87 trang 0 0 0
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh X quang và cắt lớp vi tính cột sống trong chấn thương cột sống cổ
8 trang 0 0 0 -
Nghiên cứu sự bộc lộ một số dấu ấn miễn dịch để chẩn đoán bệnh lý nghi ngờ u lymphô ác tính
6 trang 0 0 0 -
6 trang 0 0 0