Cẩm nang tín dụng
Số trang: 52
Loại file: doc
Dung lượng: 659.00 KB
Lượt xem: 32
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tín dụng là chức năng quan trọng nhất của Ngân hàng thương mại, là hoạtđộng mang lại lợi nhuận chủ yếu, nhưng đồng thời cũng là lĩnh vực chứa đựngnhiều rủi ro nhất. Có thể nói hoạt động tín dụng mang tính chất quyết định đối vớisự thành bại của ngân hàng thương mại.Cuốn Cẩm nang tín dụng này được biên soạn chủ yếu dành cho những Cánbộ tín dụng mới và đang làm việc tại Phòng Kinh doanh – SeABank có thể tiếpcận công việc một cách nhanh chóng và chuẩn mực hơn. Ngoài ra còn là tài liệutham...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cẩm nang tín dụngCẩm nang tín dụng Mục lục Cẩm nang tín dụng 1 I. Mục đích 1 II. Phạm vị áp dụng 1 Những quy định cụ thể 1Phần I: Tiếp nhận hồ sơ vay vốn……………………………………………………………. 1 1. Tiếp xúc khách hàng……………………………………………………………………. 1 2. Danh mục hồ sơ vay vốn tại SeABank…………………………………………………. 1Phần II: Thẩm định các điều kiện tín dụng………………………………………………... 3 A. Đánh giá chung về khách hàng vay vốn tại SeABank……………………………… 3 I. Năng lực pháp lý…………………………………………………………………… 3 1. Đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, cơ sở sản xuất KD…………………. 3 2. Đối với khách hàng là doanh nghiệp…………………………………………...… 3 II. Năng lực hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp…………………..... 3 1. Mô hình tổ chức hoạt động, cơ cấu lao động …………………………………… 3 2. Quản trị điều hành ……………………………………………………………… 3 3. Ngành nghề kinh doanh…………………………………………………………...3 4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh……………………………………….. 3 5. Đánh giá mức độ rủi ro………………………………………………………… 3 6. Quan hệ với SeABank và các tổ chức tín dụng khác……………………………. 3 B. Thẩm định về phương diện tài chính đối với Doanh nghiệp……………………….. 4 I. Nguyên tắc thẩm định, phân tích………………………………………………….. 4 1. Tài liệu sử dụng để phân tích……………………………………………………... 4 2. Nguyên tắc thẩm định phân tích………………………………………………….. 4 II. Các chỉ tiêu tài chính sử dụng để phân tích……………………………………… 4 1 1. Nhóm các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanhtoán………………………………... 4 2. Nhóm chỉ tiêu cơ cấuvốn………………………………………………………… 5 3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinhdoanh………………. 6 4. Nhóm chỉ tiêu sinhlời……………………………………………………………. 9 5. Nhóm chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng pháttriển………………………………...10 Bảng các chỉ tiêu tài chính cơbản…………………………………10C. Thẩm định tính khả thi của phương án, dựán………………………………………11I. Cho vay ngắnhạn………………………………………………………………………. 11 1. Chiết khấu giấy tờ cógiá…………………………………………………………. 12 2. Cho vay từnglần………………………………………………………………….. 12 3. Cho vay theo hạn mức tíndụng……………………………………………………13 II. Cho vay trung dàihạn…………………………………………………………… 15 1. Đánh giá sơ bộ các nội dung chính của dựán……………………………………..15 2. Phân tích thị trường và khả năng tiêu thụ sảnphẩm……………………………….15 3. Thẩm định về phương diện kỹ thuật của dựán……………………………………15 4. Phân tích rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủiro………………………………15 5. Phân tích về phương diện tài chính và tính hiệu quả của dựán…………………....16 6. Xác định mức cho vay và thời hạn chovay……………………………………….. 21D. Thẩm định về tài sản đảm bảo tiềnvay…………………………………………….…21 I. Các biện pháp bảo đảm tiềnvay………………………………………………….…21 1. Các hình thức cho vay có bảo đảm bằng tài sản…………………………………..21 2. Cho vay không có bảo đảm bằng tàisản………………………………………….22 II. Cho vay có bảo đảm bằng tàisản…………………………………………………22 1. Tài sản cầmcố…………………………………………………………………….22 2. Tài sản thếc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cẩm nang tín dụngCẩm nang tín dụng Mục lục Cẩm nang tín dụng 1 I. Mục đích 1 II. Phạm vị áp dụng 1 Những quy định cụ thể 1Phần I: Tiếp nhận hồ sơ vay vốn……………………………………………………………. 1 1. Tiếp xúc khách hàng……………………………………………………………………. 1 2. Danh mục hồ sơ vay vốn tại SeABank…………………………………………………. 1Phần II: Thẩm định các điều kiện tín dụng………………………………………………... 3 A. Đánh giá chung về khách hàng vay vốn tại SeABank……………………………… 3 I. Năng lực pháp lý…………………………………………………………………… 3 1. Đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, cơ sở sản xuất KD…………………. 3 2. Đối với khách hàng là doanh nghiệp…………………………………………...… 3 II. Năng lực hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp…………………..... 3 1. Mô hình tổ chức hoạt động, cơ cấu lao động …………………………………… 3 2. Quản trị điều hành ……………………………………………………………… 3 3. Ngành nghề kinh doanh…………………………………………………………...3 4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh……………………………………….. 3 5. Đánh giá mức độ rủi ro………………………………………………………… 3 6. Quan hệ với SeABank và các tổ chức tín dụng khác……………………………. 3 B. Thẩm định về phương diện tài chính đối với Doanh nghiệp……………………….. 4 I. Nguyên tắc thẩm định, phân tích………………………………………………….. 4 1. Tài liệu sử dụng để phân tích……………………………………………………... 4 2. Nguyên tắc thẩm định phân tích………………………………………………….. 4 II. Các chỉ tiêu tài chính sử dụng để phân tích……………………………………… 4 1 1. Nhóm các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanhtoán………………………………... 4 2. Nhóm chỉ tiêu cơ cấuvốn………………………………………………………… 5 3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinhdoanh………………. 6 4. Nhóm chỉ tiêu sinhlời……………………………………………………………. 9 5. Nhóm chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng pháttriển………………………………...10 Bảng các chỉ tiêu tài chính cơbản…………………………………10C. Thẩm định tính khả thi của phương án, dựán………………………………………11I. Cho vay ngắnhạn………………………………………………………………………. 11 1. Chiết khấu giấy tờ cógiá…………………………………………………………. 12 2. Cho vay từnglần………………………………………………………………….. 12 3. Cho vay theo hạn mức tíndụng……………………………………………………13 II. Cho vay trung dàihạn…………………………………………………………… 15 1. Đánh giá sơ bộ các nội dung chính của dựán……………………………………..15 2. Phân tích thị trường và khả năng tiêu thụ sảnphẩm……………………………….15 3. Thẩm định về phương diện kỹ thuật của dựán……………………………………15 4. Phân tích rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủiro………………………………15 5. Phân tích về phương diện tài chính và tính hiệu quả của dựán…………………....16 6. Xác định mức cho vay và thời hạn chovay……………………………………….. 21D. Thẩm định về tài sản đảm bảo tiềnvay…………………………………………….…21 I. Các biện pháp bảo đảm tiềnvay………………………………………………….…21 1. Các hình thức cho vay có bảo đảm bằng tài sản…………………………………..21 2. Cho vay không có bảo đảm bằng tàisản………………………………………….22 II. Cho vay có bảo đảm bằng tàisản…………………………………………………22 1. Tài sản cầmcố…………………………………………………………………….22 2. Tài sản thếc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cẩm nang tín dụng tài chính tín dụng tài chính ngân hàng tín dụng tiền tệ ngân hàng thương mại rủi ro sản xuấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận án Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng: Phát triển tín dụng xanh tại ngân hàng thương mại Việt Nam
267 trang 375 1 0 -
174 trang 296 0 0
-
Hoàn thiện quy định của pháp luật về thành viên quỹ tín dụng nhân dân tại Việt Nam
12 trang 286 0 0 -
102 trang 286 0 0
-
7 trang 237 3 0
-
19 trang 184 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Rủi ro rửa tiền trong hoạt động thanh toán quốc tế ở Việt Nam
86 trang 179 0 0 -
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 173 0 0 -
Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng Mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
20 trang 167 0 0 -
27 trang 167 0 0