Danh mục

Câu hỏi ôn tập lý thuyết (Ôn thi Đại học - Cao đẳng)

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 318.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tìm hiểu "Câu hỏi ôn tập lý thuyết (Ôn thi Đại học - Cao đẳng)" với 194 câu hỏi ôn tập về môn hóa học với các phần cụ thể. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho các bạn ôn tập và luyện thi tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn tập lý thuyết (Ôn thi Đại học - Cao đẳng) CÂUHỎIÔNTẬPLÍTHUYẾT(ÔNTHIĐHCĐ)A.VÔCƠI.TínhchấtcủacácchấtCâu1.PhátbiểuđúngA.ĐiệnphânnóngchảyNaClsinhraNaOHB.SiO2dễdàngtantrongNa2CO3nóngchảyC.DungdịchNaHCO30,1McópHA.Al,HCl,NaHSO4,AgNO3B.CO2,NaHCO3,Mg,CaC.Al,HCl,Na2S,Cu(NO3)2D.Al2O3,H2SO4,NH4Cl,Na2CO3Câu14.KhichohoáchấtXvàodungdịchNaOHdưcósẵnCrCl3thìsauphảmứng,ddthuđượccómàuvàng.TrongsốcácchấtCl2,SO3,O3,H2O2,Br2,HCl,K2CO3,sốhoáchấtthoảmãnvớiđiềukiệncủaXlàA.5B.4C.6D.7Câu15.PhảnứngvừatạokếttủavừacókhíbayralàA.BaO+NaHSO4B.KOH+Ca(HCO3)2C.FeSO4+HNO3D.MgS+H2OCâu16.DãygồmcácchấtđềutantrongddH2SO4loãngdưvàddBa(OH)2dư,sauphảnứnghoàntoànđềukhôngcókếttủatạoralàA.NaCl,(NH4)2CO3,Cr2O3,Zn,MgCl2B.Al(OH)3,Zn,K,FeCl2,ZnOC.Al,ZnO,Na,KOH,NH4ClD.Al2O3,BaO,K,Cr2O3,(NH4)2SCâu17.TrườnghợpkhôngxảyraphảnứnghoáhọclàA.SụckhíSO2vàodungdịchKMnO4B.SụckhóNO2vàoddNaOHC.SụcO2vàoddKID.SụckhíCO2vàoddKAlO2Câu18.Thựchiệncácthínghiệmsau(1)SụckhíclovàodungdịchNaOH(2)SụckhóCO2vàonướjaven(3)ChoFe2O3vàoddHNO3loãng(4)SụckhíSO2vàoddNa2CO3(5)ChoFeSO4vàoddH2SO4đặcSốthínghiệmxảyraphảnứngoxihoákhửlàA.1B.3C.2D.4Câu19.Chocácphươngtrìnhphảnứngsau:(1)NO2+NaOH;(2)Al2O3+HNO3đặc,nóng(3)Fe(NO3)2+H2SO4loãng;(4)Fe2O3+HI;(5)FeCl3+H2S;(6)CH2=CH2+Br2SốphảnứngoxihoákhửlàA.3B.5C.6D.4Câu20.PhảnứnghoáhọcmàH2thểhiệntínhoxihoálàA.H2+CH3CHOC2H5OHB.H2+C2H4C2H6C.H2+SH2SD.2Na+H22NaHCâu21.Choclolầnlượtvào:ddNaOH,ddCa(OH)2đặc,H2S,NH3.SốtrườnghợpmàclovừathểhiệntínhoxihoávừathểhiệntínhkhửlàA.4B.1C.2D.3Câu22.Trongcácchất:Cl2,MnO4,HCl,FeCl3,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2,FeSO4,Fe2(SO4)3.SốchấtcócảtínhoxihoávàtínhkhửlàA.7B.5C.6D.4Câu23.ChohỗnhợpXgồmK2O,NH4Cl,KHCO3vàCaCl2(sốmolmỗichấtđèubằngnhau)vàonướcdư,đunnóng,thuđượcdungdịchchứaA.KCl,K2CO3,NH4ClB.KCl,KOHC.KClD.KHCO3,KOH,CaCl2,NH4ClCâu24.ChobộtnhômvàodungdịchNaOHcómặtNaNO3thuđượckhíX,chourevàonướcsauđóthêmddHClvàothuđượckhíY.ĐemX,YtácdụngvớinhauởnhiệtđộcaothuđượcchấtZ.CácchấtX,Y,ZlầnlượtlàA.NH3,CO,(NH4)2CO3B.NH3,CO2,(NH2)2COC.H2,CO2,CH4D.NO2,NH3,HNO3Câu25.PhảnứngkhôngdùngđểđiềuchếchấtkhítrongphòngthínghiệmA.NH4NO3+NaOHtoB.FeS+H2SO4(loãng)C.MnO2+HCl(đặc)toD.Fe(NO3)2toCâu26.CóthểdungH2SO4đặcđểlàmkhôchấtnàotrongcácchấtsau?A.NH3B.HClC.HBrD.H2SCâu27.Chocácphảnứngsau:(1)NH4Cl+NaNO2to(2)F2+H2O(3)CaOCl2+HCl(đặc)to(4)Ca3(PO4)2+SiO2+Cto(5)KNO3+C+Sto(6)AgBras(7)Fe2O3+HI(8)AgNO3+Fe(NO3)2SốphảnứngmàtạođượcđơnchấtsauphảnứnglàA.7B.5C.8D.6Câu28.Chocácphươngtrìnhhoáhọcsau:(1)Cr2O3+NaNO3to…(2)(NH4)2Cr2O7to…(3)NH4Cl(bảohoà)+ ...

Tài liệu được xem nhiều: