CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CCII
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CCIICÂU HỎI TRẮCNGHIỆM CCII 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CCIII. Chọn câu đúng nhất 1. Trước một mụt lẹo ngoài đã nung mũ A. Xẻ kết mạc sụn theo đường ngang B.Xẻ kết mạc sụn theo đường dọc C. Xẻ da theo đường ngang D. Xẻ da theo đường dọc. E. Tất cả đều sai.2. Trường hợp lồi mắt một bên ở phụ nữ lớn tuổi, câu nào sau đây không phù hợp. : A. U màng não cánh nhỏ xương bướm B. U tuỷ khu trú hốc mắt C. Di căn vào xương hốc mắt của ung thư vú. D. U lym pho bào hốc mắt E. U nguyên bào võng mạc.3. Tổn thương nào hay gây ra lồi mắt có mạch đập nhất: A. U màng não cánh nhỏ xương bướm B. Dò động mạch cảnh xoang hang. C. Huyết khối động mạch cảnh. D. Viêm tĩnh mạch hốc mắt. E. Không có câu nào đúng..4. Ở trẻ sơ sinh lệ đạo thường bị tắc ở: A. Lỗ lệ trên B. Lỗ lệ dưới C. Lệ quản chung D. Ống lệ mũi E. Tất cả đều đúng.5. Lồi mắt là: A. Tăng độ dài trục trước sau của nhãn cầu. B. Nội dung của hốc mắt bị đẩy lồi ra.. C. Nhãn cầu bị đẩy lồi ra. D. Co rút mi trên. E. Mắt lác ra ngoài.6. Trường hợp lồi mắt một bên mức độ vừa, có song thị, CT Scan có phì đại cơ trực trong, nghĩ đến: A. Túi nhầy xoang trán - sàng B. Gãy xương giấy C. Bệnh Basedow D. U màng não E. Bệnh Hodgkin7. Trong số những câu sau, có một câu đúng : A. Chắp là một mụt nhọt của nang lông mi B. Quặm gây nên một viêm giác mạc do hở mi C. Lẹo tái phát cần phải tìm kiếm bệnh nguyên đái đường D. Quặm chỉ xảy ra ở mi dưới E. Tất cả đều sai8. Viêm hốc mắt ở người lớn có thể phát sinh từ : A. Một u đặc B. Một ổ viêm kế cận C. Một ổ viêm ở xa D. Một viêm kết mạc E. Một viêm màng bồ đào.9. Trong số những tổn thương sau, tổn thương nào gây nên viêm giác mạc do hở mi B. Quặm A. Lông xiêu C. Lộn mi D. Lẹo E. Chắp 210. Lồi mắt đơn thuần trong Basedow có các đặc điểm sau, ngoại trừ : A. Lồi mắt cả hai bên B. Cân xứng C. Có đau nhức D. Thẳng trục E. Ấn vào được11 . Quặm là: A. Dị dạng của mi B. Viêm nhiễm của mi C. Sự cuộn vào bên trong của bờ mí D. U của mi E. Một định nghĩa khác12. Cần chẩn đoán phân biệt chắp với các bệnh sau A. Nhú gai (viêm kết mạc mùa xuân) B. Các khối u lành tính của mi C. Các khối u ác tính D. Các u do ký sinh trùng E. Tất cả các bệnh trên13. Quặm mi dưới thường là hậu quả của A. Bệnh mắt hột B Tuổi già C.Viêm kết mạc D. Viêm giác mạc E. Viêm bờ mi14. Tắc lệ đạo sẽ dẫn đến A. Viêm giác mạc B. Viêm túi lệ C. Viêm mống mắt thể mi D. Khô mắt E. Glôcôm15. Mục đích chính của phẫu thuật quặm nhằm : A. Điều trị bệnh mắt hột B.Điều trị viêm kết mạc C. Điều trị nguyên nhân gây viêm loét giác mạc D. Điều trị viêm mống mắt thể mi E. Tất cả đều sai16. Mụt lẹo biểu hiện lâm sàng bằng một khối sưng ở: B. Bờ tự do của mi. A. Lông mày. C. Kết mạc sụn D. Kết mạc nhãn cầu D. Nếp da mi17. Trong những tổn thương các dây thần kinh sọ dưới đây, tổn thương dây nào có thể kèm theo lộn mi ? A. Dây III. B. Dây IV. C. Dây V. D. Dây VI. E. Dây VII.18. Chắp được định nghĩa là: A. Khối u của mống mắt. B. Nhọt của lông mi. C. Viêm u hạt của tuyến sụn. D. Carcinoma tuyến sụn mi. E. Viêm của túi lệ19. Mụt lẹo phù hợp, ngoại trừ: A. Bao bọc chân lông mi. B. Là một nhiễm trùng do tụ cầu C. Xảy ra sau tắc tuyến sụn. D. Khối sưng đỏ ở bờ tự do mi. E. Nếu hay tái phát, cần phải tìm bệnh đái tháo đường.20. Những hậu quả của quặm mi dưới là: 3 A. Kích thích kết mạc. B. Chảy nước mắt. C. Loét giác mạc. D. Mù lòa E. Tất cả các câu trên21. Yếu tố quan trọng nhất quyết định việc lựa chọn phương pháp phẫu thuật sụp mí là: A. Độ mở của khe mí. B. Mức độ chức năng cơ nâng mi C. Vị trí bờ mi trên đối với rìa giác mạc. D. Tiền sử thai nghén E. Tuổi của bệnh nhân22. Khi khám một đứa trẻ bị lồi mắt một bên, nhận định nào dưới đâu là đúng: A. U mạch hang , là những khối u hốc mắt lành tính thường gặp nhất ở trẻ em B. Bệnh mắt Basedow là nguyên nhân thường gặp nhất của lồi mắt một bên ở trẻ em C. U xơ thần kinh là khối u ác tính thường gây lồi mắt nhất ở trẻ em D. U màng não của thị thần kinh thường gặp hơn u thần kinh đệm ở trẻ em E. Tất cả đều sai.23. Co quắp mi vô căn thường có những đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Tuổi xuất hiện thường trên 50 B. Giảm thị giác C. Xuất hiện ở một mắt D. Căn nguyên chưa biết rõ E. Co quắp không chủ ý của cơ vòng cung mi24 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải phẫu học tài liệu y khoa trắc nghiệm y khoa câu hỏi trắc nghiệm CCII các bệnh ngoại trú viêm kết mạcGợi ý tài liệu liên quan:
-
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 128 0 0 -
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 125 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 114 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm thi và đánh giá câu hỏi, đề thi trắc nghiệm khách quan
81 trang 93 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 69 0 0 -
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 58 0 0 -
XÂY DỰNG VHI (VOICE HANDICAP INDEX) PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT
25 trang 53 0 0 -
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 1
89 trang 51 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu vật nuôi: Phần 1
94 trang 51 0 0 -
BÀI GIẢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. NGUYỄN VĂN THOAN
15 trang 50 1 0 -
SLIDE - TIN HỌC CƠ SỞ - CÁC CÂU LỆNH LẶP
0 trang 49 1 0 -
100 Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
8 trang 42 0 0 -
Bài giảng Giải phẫu học: Hệ tuần hoàn - ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
71 trang 40 0 0 -
SLIDE - TIỀN TỆ NGÂN HÀNG - CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
42 trang 38 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phần quang lượng tử
62 trang 36 0 0 -
Mô hình hóa cơ thể bằng kỹ thuật đồ họa máy tính
9 trang 36 0 0 -
Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm: Phần 1
111 trang 35 0 0 -
Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm: Phần 2
42 trang 35 0 0 -
Chapter 075. Evaluation and Management of Obesity (Part 5)
5 trang 34 0 0 -
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 2
121 trang 33 0 0