Chu kỳ- tần số của con lắc đơn
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 110.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vật nặng có khối lượng mDây treo có chiều dài lNơi đặc con lắc có trọng lực gSo trùng với A : biên độ conglSoo a =a £ 10 0 : con lắc đơn dao động điều hòa (dđđh ),2. Chu kỳ - Tần sốa. Chu kỳ góclw = g3 Ghi chúb. Chu kỳgp lwpT = 2 = 2c. Tần sốlf g2p
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chu kỳ- tần số của con lắc đơnCHU KỲ - TẦN SỐ CỦA CON LẮC ĐƠN 1. Cấu tạo Vật nặng có khối lượng m Dây treo có chiều dài l Nơi đặc con lắc có trọng lực g So trùng với A : biên độ cong S αo = o l α ≤ 10 : con lắc đơn dao động điều hòa (dđđh ) 02. Chu kỳ - Tần sốa. Chu kỳ góc b. Chu kỳ c. Tần số 2π g lω= = 2π Τ= 1 1 g ω l g f= = Τ 2π l3 Ghi chú* Cho t: thời gian dđ * Cho l1 => Tl2 => T2 N: Số dđ => l1 ± l2 => Τ = Τ12 ± Τ22 t=> Τ = ΝCHU KỲ CON LẮC ĐƠN THAY ĐỔI THEO NHIỆT ĐỘNhiệt độ ban đầu: t1 => l1 Nhiệt độ lúc sau: t2 => l2 l 2 = l1 (1 + α (t 2 − t1 )) − l1 (1 + α .∆t ) l=> Τ = 2π 1 l2 g Τ2 = 2π gVD : Cho T1; α ; t1; t2 => T2 = ? 1=> Τ2 = (1 + α .∆t ).Τ1 2* Độ biến thiên tương đối của chu kỳ :∆Τ Τ2 − Τ1 1 1 = α (t 2 − t1 ) = α .∆t = Τ1 Τ1 2 2 ∆Τ* Tăng nhiệt độ t2> t1 => T2 > T1 => >0 : chu kỳ tăng => con lắc dđ chậm Τ1 ∆Τ* Giảm nhiệt độ t1> t2 => T1 > T2 => con lắc dđ nhanh Τ1* Thời gian dđ nhanh hay chậm trong một ngày đêm ∆Τ 1 = 86400. α .∆tt = 86400. Τ1 2CHU KỲ CON LẮC ĐƠN THAY ĐỔI THAY ĐỔI THEO ĐỘ CAO - Tại mặt đất: G: hằng số hấp dẫn R . Μ (6,67.10-11) g =G 2 M: khối lượng Trái đất R R: bán kính Trái đất - Tại độ cao h: gh (6400 km) Μ gh = G g ( R + h) 2 => gh < g* Tại mặt đất: * Tại độ cao h: lΤ = 2π l g Τh = 2π gh gh < g => Th > T => con lắc dđ châmVD: Cho T; h; R. Tìm Th hΤh = Τ(1 + ) R* Độ biến thiên tương đối của chu kỳ:∆Τ Τh − Τ h = = Τ Τ R∆Τ h −T h = =Τ T R∆Τ > 0 => con lắc dđ chậm Τ* Thời gian dđ chậm trong một ngày đêm ∆Τ h t = 86400. = 86400. Τ R* * * Chu kỳ thay đổi theo to và hTa có: T : chu kỳ dđ đúng T’: chu kỳ dđ sai => T’ > T: con lắc dđ chậm T’ < T: con lắc dđ nhanh∆Τ Τ − Τ 1 h = .α .∆t + = Τ Τ 2 R∆Τ > 0 => con lắc dđ chậm Τ∆Τ < 0 => con lắc dđ nhanh Τ* Con lắc dđ đúng trở lại => T’ = T thay đổi to hoặc h∆Τ 1 h = 0 ⇔ α .∆t + = 0 Τ 2 R=> ∆t và h * * * Phần trăm tăng giảm của chu kỳ theo l và g% tăng giảm chu kỳ T theo % tăng giảm của l∆Τ 1 ∆l (%) = (%)Τ 2l% tăng giảm chu kỳ T theo % tăng giảm của g∆Τ 1 ∆g (%) = (%)Τ 2g% tăng giảm chu kỳ T thao % tăng giảm của l và g ∆Τ 1 ∆l 1 ∆g (%) = (%) − (%) Τ 2l 2g * Ghi chú: ∆Τ ∆l ∆g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chu kỳ- tần số của con lắc đơnCHU KỲ - TẦN SỐ CỦA CON LẮC ĐƠN 1. Cấu tạo Vật nặng có khối lượng m Dây treo có chiều dài l Nơi đặc con lắc có trọng lực g So trùng với A : biên độ cong S αo = o l α ≤ 10 : con lắc đơn dao động điều hòa (dđđh ) 02. Chu kỳ - Tần sốa. Chu kỳ góc b. Chu kỳ c. Tần số 2π g lω= = 2π Τ= 1 1 g ω l g f= = Τ 2π l3 Ghi chú* Cho t: thời gian dđ * Cho l1 => Tl2 => T2 N: Số dđ => l1 ± l2 => Τ = Τ12 ± Τ22 t=> Τ = ΝCHU KỲ CON LẮC ĐƠN THAY ĐỔI THEO NHIỆT ĐỘNhiệt độ ban đầu: t1 => l1 Nhiệt độ lúc sau: t2 => l2 l 2 = l1 (1 + α (t 2 − t1 )) − l1 (1 + α .∆t ) l=> Τ = 2π 1 l2 g Τ2 = 2π gVD : Cho T1; α ; t1; t2 => T2 = ? 1=> Τ2 = (1 + α .∆t ).Τ1 2* Độ biến thiên tương đối của chu kỳ :∆Τ Τ2 − Τ1 1 1 = α (t 2 − t1 ) = α .∆t = Τ1 Τ1 2 2 ∆Τ* Tăng nhiệt độ t2> t1 => T2 > T1 => >0 : chu kỳ tăng => con lắc dđ chậm Τ1 ∆Τ* Giảm nhiệt độ t1> t2 => T1 > T2 => con lắc dđ nhanh Τ1* Thời gian dđ nhanh hay chậm trong một ngày đêm ∆Τ 1 = 86400. α .∆tt = 86400. Τ1 2CHU KỲ CON LẮC ĐƠN THAY ĐỔI THAY ĐỔI THEO ĐỘ CAO - Tại mặt đất: G: hằng số hấp dẫn R . Μ (6,67.10-11) g =G 2 M: khối lượng Trái đất R R: bán kính Trái đất - Tại độ cao h: gh (6400 km) Μ gh = G g ( R + h) 2 => gh < g* Tại mặt đất: * Tại độ cao h: lΤ = 2π l g Τh = 2π gh gh < g => Th > T => con lắc dđ châmVD: Cho T; h; R. Tìm Th hΤh = Τ(1 + ) R* Độ biến thiên tương đối của chu kỳ:∆Τ Τh − Τ h = = Τ Τ R∆Τ h −T h = =Τ T R∆Τ > 0 => con lắc dđ chậm Τ* Thời gian dđ chậm trong một ngày đêm ∆Τ h t = 86400. = 86400. Τ R* * * Chu kỳ thay đổi theo to và hTa có: T : chu kỳ dđ đúng T’: chu kỳ dđ sai => T’ > T: con lắc dđ chậm T’ < T: con lắc dđ nhanh∆Τ Τ − Τ 1 h = .α .∆t + = Τ Τ 2 R∆Τ > 0 => con lắc dđ chậm Τ∆Τ < 0 => con lắc dđ nhanh Τ* Con lắc dđ đúng trở lại => T’ = T thay đổi to hoặc h∆Τ 1 h = 0 ⇔ α .∆t + = 0 Τ 2 R=> ∆t và h * * * Phần trăm tăng giảm của chu kỳ theo l và g% tăng giảm chu kỳ T theo % tăng giảm của l∆Τ 1 ∆l (%) = (%)Τ 2l% tăng giảm chu kỳ T theo % tăng giảm của g∆Τ 1 ∆g (%) = (%)Τ 2g% tăng giảm chu kỳ T thao % tăng giảm của l và g ∆Τ 1 ∆l 1 ∆g (%) = (%) − (%) Τ 2l 2g * Ghi chú: ∆Τ ∆l ∆g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi vật lý lý thuyết vật lý chu kỳ- tàn số chu kỳ con lắc độ biến thiên hướng dẫn ôn tậpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ năng ôn tập và làm bài thi Đại học môn Vật lý đạt hiệu quả cao
9 trang 105 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 94 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
17 trang 28 0 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn vật lý chọn lọc
192 trang 28 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 28 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - Sở GĐ&ĐT Đồng Nai
8 trang 27 0 0 -
NGUYÊN LÍ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
48 trang 27 0 0 -
BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG NGUYÊN TỬ
6 trang 26 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 26 0 0 -
11 trang 25 0 0
-
23 trang 23 0 0
-
Hướng dẫn ôn tập kiểm toán nội bộ
16 trang 23 0 0 -
43 trang 22 0 0
-
Đề thi môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Xoay
28 trang 21 0 0 -
Phần 1: Cơ học. Chương 1: Động học chất điểm
140 trang 21 0 0 -
23 trang 21 0 0
-
Bài tập tổng ôn lý thuyết môn Vật lý
22 trang 21 0 0 -
Dao động cơ học - con lắc lò xo
47 trang 21 0 0 -
11 trang 21 0 0