Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp PTM
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 181.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp PTM được biên soạn với các nội dung: Nội dung phương pháp, các ví dụ, một số bất đẳng thức. Để hiểu rõ hơn về nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo tài liệu. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp PTMBẠNĐỌCTÌMTÒICHỨNGMINHBẤTĐẲNGTHỨCBẰNGPHƯƠNGPHÁPPTMKiềuĐìnhMinh(Gv.THPT.ThanhBa,PhúThọ)ĐT:0989.848.965Hiệnnaycórấtnhiềuphươngphápchứngminhbấtđẳngthứchayvàhiệuquả.Trong quátrìnhlàmtoántácgiả đãbắtgặpmộtphươngphápchứngminhbấtđẳngthứcmà theo tác giả là mới lạ. Tác giả tạm gọi là phương pháp PTM ( viết tắt của :PerpendicularTetrahedronMethod),nghĩalàPhươngphápTứdiệnvuông.XingiớithiệucùngbạnđọcI.NỘIDUNGPHƯƠNGPHÁPGiảsửcầnchứngminhmộtbấtđẳngthứcđạisốcóbabiến a, b, c 0Khiđótalàmnhưsau:+)DựngTứ diện OABC vuôngtại O có OA a , OB b , OC c .Gọi A, B, C làbagóccủatamgiác ABC ,thếthì AB 2 AC 2 BC 2 a b a c b c acos A 2 AB. AC 2 (a b)(a c) (a b)(a c ) ab bc ca ab bc casin A 1 co s 2 A tan A (a b)(a c) aTươngtựcũngcó b ab bc ca ab bc cacos B ; sin B ; tan B (b a )(b c) (b a )(b c) b c ab bc ca ab bc cacos C ; sin C ; tan C (c a )(c b) (c a )(c b) c+)Đưabấtđẳngthứcđạisốđãchovềbấtđẳngthứclượngtrongtamgiác,chứngminh bấtđẳngthứclượnggiácđó.Từđósuyrađượcbấtđẳngthứccầnchứngminh*Chúý:Tamgiác ABC làtamgiácnhọnII.CÁCTHÍDỤThídụ1.Cho a, b, c 0 : ab bc ca (a b)(b c)(c a)Chứngminhrằng a b c 3 3 (*) a b b c c a 4LờigiảiTừgiảthiết a, b, c 0 : ab bc ca (a b)(b c)(c a) tabiếnđổi (*) nhưsau a ab bc ca b ab bc ca c ab bc ca 3 3(*) a b ( a b)(b c )(c a) b c (a b)(b c)(c a ) c a (a b)(b c )(c a) 4 a ab bc ca b ab bc ca c ab bc ca 3 3 (**) (a b)(a c) (b a )(b c) (b a )(b c) (c b)(c a ) (c a )(c b) (a b)(a c) 4DựngTứdiện OABC vuôngtại O có OA a , OB b , OC c .Gọi A, B, C làbagóccủatamgiác ABC (tamgiác ABC nhọn),thếthì AB 2 AC 2 BC 2 a b a c b c a ab bc cacos A sin A 1 cos 2 A 2 AB. AC 2 (a b)(a c) ( a b)(a c) (a b)(a c )Tươngtựcũngcó b ab bc ca c ab bc cacos B sin B cos C sin C (b a )(b c) (b a )(b c) (c a )(c b) (c a)(c b)Khiđó (**) trởthành sin A cos C sin C cos B sin B cos A 3 3 (* * *) 4Nhận xét rằng với 0 x thì f ( x) sin x 1 sin 2 x 3 3 . Thật vậy 2 2 4 3 3 f ( x) cos x cos 2 x, f ( x) (cos x 1)(2 cos x 1) 0 0 x f ( x) f( ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp PTMBẠNĐỌCTÌMTÒICHỨNGMINHBẤTĐẲNGTHỨCBẰNGPHƯƠNGPHÁPPTMKiềuĐìnhMinh(Gv.THPT.ThanhBa,PhúThọ)ĐT:0989.848.965Hiệnnaycórấtnhiềuphươngphápchứngminhbấtđẳngthứchayvàhiệuquả.Trong quátrìnhlàmtoántácgiả đãbắtgặpmộtphươngphápchứngminhbấtđẳngthứcmà theo tác giả là mới lạ. Tác giả tạm gọi là phương pháp PTM ( viết tắt của :PerpendicularTetrahedronMethod),nghĩalàPhươngphápTứdiệnvuông.XingiớithiệucùngbạnđọcI.NỘIDUNGPHƯƠNGPHÁPGiảsửcầnchứngminhmộtbấtđẳngthứcđạisốcóbabiến a, b, c 0Khiđótalàmnhưsau:+)DựngTứ diện OABC vuôngtại O có OA a , OB b , OC c .Gọi A, B, C làbagóccủatamgiác ABC ,thếthì AB 2 AC 2 BC 2 a b a c b c acos A 2 AB. AC 2 (a b)(a c) (a b)(a c ) ab bc ca ab bc casin A 1 co s 2 A tan A (a b)(a c) aTươngtựcũngcó b ab bc ca ab bc cacos B ; sin B ; tan B (b a )(b c) (b a )(b c) b c ab bc ca ab bc cacos C ; sin C ; tan C (c a )(c b) (c a )(c b) c+)Đưabấtđẳngthứcđạisốđãchovềbấtđẳngthứclượngtrongtamgiác,chứngminh bấtđẳngthứclượnggiácđó.Từđósuyrađượcbấtđẳngthứccầnchứngminh*Chúý:Tamgiác ABC làtamgiácnhọnII.CÁCTHÍDỤThídụ1.Cho a, b, c 0 : ab bc ca (a b)(b c)(c a)Chứngminhrằng a b c 3 3 (*) a b b c c a 4LờigiảiTừgiảthiết a, b, c 0 : ab bc ca (a b)(b c)(c a) tabiếnđổi (*) nhưsau a ab bc ca b ab bc ca c ab bc ca 3 3(*) a b ( a b)(b c )(c a) b c (a b)(b c)(c a ) c a (a b)(b c )(c a) 4 a ab bc ca b ab bc ca c ab bc ca 3 3 (**) (a b)(a c) (b a )(b c) (b a )(b c) (c b)(c a ) (c a )(c b) (a b)(a c) 4DựngTứdiện OABC vuôngtại O có OA a , OB b , OC c .Gọi A, B, C làbagóccủatamgiác ABC (tamgiác ABC nhọn),thếthì AB 2 AC 2 BC 2 a b a c b c a ab bc cacos A sin A 1 cos 2 A 2 AB. AC 2 (a b)(a c) ( a b)(a c) (a b)(a c )Tươngtựcũngcó b ab bc ca c ab bc cacos B sin B cos C sin C (b a )(b c) (b a )(b c) (c a )(c b) (c a)(c b)Khiđó (**) trởthành sin A cos C sin C cos B sin B cos A 3 3 (* * *) 4Nhận xét rằng với 0 x thì f ( x) sin x 1 sin 2 x 3 3 . Thật vậy 2 2 4 3 3 f ( x) cos x cos 2 x, f ( x) (cos x 1)(2 cos x 1) 0 0 x f ( x) f( ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chứng minh bất đẳng thức Phương pháp PTM Bất đẳng thức Ôn tập bất đẳng thức Bài tập bất đẳng thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 264 0 0
-
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 57 0 0 -
21 trang 44 0 0
-
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 43 0 0 -
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 41 0 0 -
Bất đẳng thức (BDT) Erdos-Mordell
13 trang 40 0 0 -
10 trang 39 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
43 trang 34 0 0
-
8 trang 32 0 0