Danh mục

Chương 3: Phương pháp D’Alembert

Số trang: 43      Loại file: ppt      Dung lượng: 677.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung chương 3:Nguyên lý D’Alembert,Các đặc trưng hình họckhối lượng của cơ hệ và vậtrắn,Thu gọn hệ lực quán tính,Định lý động lượng và mômen động lượng.Lực quán tính là lực không có thật trong hệ quychiếu quán tính.Nếu xét trong hệ quy chiếu tương đối, chuyểnđộng tịnh tiến cùng với điểm thì lực quán tínhD’Alembert là lực quán tính theo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Phương pháp D’Alembert CHƯƠNG IIIPHƯƠNG PHÁP D’ALEMBERT §1 . Nguyên lý D’Alembert §2. Các đặc trưng hình học khối lượng của cơ hệ và vật rắn §3. Thu gọn hệ lực quán tính §4. Định lý động lượng và mô men động lượng §1 . Nguyên lý D’Alembert1. Lực quán tính2. Nguyên lý D’Alembert đối với chất điểm3. Nguyên lý D’Alembert đối với cơ hệ §1 . Nguyên lý D’Alembert 1. Lực quán tính. w • Định nghĩa    Fqt = − mw  Fqt = −mw • Ý nghĩa vật lý của lực quán tính • Lực quán tính là lực không có thật trong hệ quy chiếu quán tính. • Nếu xét trong hệ quy chiếu tương đối, chuyển động tịnh tiến cùng với điểm thì lực quán tính D’Alembert là lực quán tính theo §1 . Nguyên lý D’Alembert2. Nguyên lý D’Alembert đối với chất điểm• Nguyên lý. Tại mỗi thời điểm các lực thật sự và các lực quán tính tác dụng lên chất điểm tạo thành hệ lực cân bằng   ( F , Fqt ) ≅ 0• Chứng minh       mw = F ⇒ F + ( − mw) = 0 ⇒ F + Fqt = 0   ( F , Fqt ) ≅ 0 §1 . Nguyên lý D’Alembert3.Nguyên lý D’Alembert đối với cơ hệ – Nguyên lý – Hệ phương trình tĩnh động4. Ví dụ §1 . Nguyên lý D’Alembert3.Nguyên lý D’Alembert đối với cơ hệ3.1. Nguyên lý. Tại mỗi thời điểm, các lực trong, lực ngoài và các lực quán tính tác dụng lên các chất điểm của cơ hệ tạo thành hệ lực cân bằng ( ) e i  qt e i  qt Fk , Fk , Fk ≅ 0 Fk + Fk + Fk = 03.2. Hệ phương trình “tĩnh động” e i  qt• Cộng các hệ thức Fk + Fk + Fk = 0 • Nhân hai vế của các hệ thức tương ứng với rk §1 . Nguyên lý D’Alembert3.2. Hệ phương trình “tĩnh động”  e i qt   e i  qt R = ∑ ( Fk + Fk + Fk ) = 0 M 0 = ∑ rk × ( Fk + Fk + Fk ) = 0 i i i  i R = ∑ Fk = 0 M 0 = ∑ rk × Fk = 0 e e qt  qt R = ∑ Fk R = ∑ Fk  qt   qt e  e M1 Mk M = ∑r ×F = 0 M = ∑r ×F 0 k k 0 k k   e  qt  e  qt r1 rk ∑ ( Fk + Fk ) = 0 ∑ rk × ( Fk + Fk ) = 0   e  qt rN MN e qt R + R = 0, M 0 + M 0 = 0. O§2. Các đặc trưng hình học khối lượng1. Khối tâm của cơ hệ 1.1. Định nghĩa 1.2. Khối tâm của các vật đồng chất và đối xứng1. Mô men quán tính của vật rắn 2.1. Định nghĩa 2.2. Mô men quán tính của một số vật rắn đồng chất 2.3. Các tính chất của mô men quán tính 2.4. Các trục quán tính chính §2. Các đặc trưng hình học khối lượng 1. Khối tâm của cơ hệ 1.1. Định nghĩa  z  ∑ mk rk rC = , ∑ mk = M   ∑ mk  r2 rC  r1xC = ∑m x k k ,y = ∑m y , z k k = ∑m z k k ,  rk y O rN ∑m ∑m ∑m C C k k k x    ∫ r dm ∫ ρr dV rC = V =V , ∫ dm ∫ ρdV V V    1.2. Khối tâm và trọng tâm rC = ∑ mk grk = ∑ pk rk  = rG ∑m g k ∑p k §2. Các đặc trưng hình học khối lượng1. Khối tâm của cơ hệ1.3. Khối tâm của một số vật đồng chất và đối xứng Khối tâm của các vật đồng chất có tâm, trục hoặc mặt phẳng đối xứng sẽ nằm tại tâm, trục hoặc mặt phẳng đối xứng đó.    ∫ r dm ∫ ρr dV r  rC = V =V , O ∫ dm V ∫ ρdV V  −r§2. Các đặc trưng hình học khối lượng2. Mô men quán tính2.1. Định nghĩa2.2. Mô men quán tính của một số vật đồng chất2.3. Sự biến đổi mô men quán tính khi thay đổi trục2.4. Các trục quán tính chính và elipsoit quán tính 2. Mô men quán tính 2.1. Định nghĩa z Mô men quán tính đối với trục ...

Tài liệu được xem nhiều: