Danh mục

Chương 9- Kiểm soát và cải tiến chất lượng

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 470.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiểm soát và cải tiến chất lượng là một quá trình.Mỗi quá trình đều có các biến ngẫu nhiên.Cca1 quá trình sản xuất thường xuyên được nhìn thấy trong tình trạng được kiểm soát
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 9- Kiểm soát và cải tiến chất lượngKiểm soát và Cải tiến Chất lượng Chương 9 1 Nội dungThiết kế hệ thống Kiểm soát Chất lượngKiểm soát Chất lượng quá trìnhKiểm soát thuộc tínhKiểm soát các biếnSử dụng các biểu đồ kiểm soátCải tiến liên tụcSix SigmaKiểm soát chất lượng trong các ngành côngnghiệp 2Thiết kế hệ thống Kiểm soát Chất lượngQuá trình xử lý và các “Khách hàng bêntrong.”Các điểm trọng yếu (“Critical points”) vàcác hướng dẫn để xác định chúng.Các bước trong thiết kế hệ thống QC. 3 Các bước trong thiết kế hệ thống QCXác định các điểm trọng yếu Quyết định loại đo lường (biến hay thuộc tính)Quyết định số lượng kiểm tra sẽ sử dụng. Quyết định người thực hiện kiểm tra 4Kiểm soát Chất lượng quá trìnhCác giả thuyết cơ bản (học thuyết) củaKiểm soát Chất lượng quá trình: – Mỗi quá trình đều có các biến ngẫu nhiên. – Các quá trình sản xuất không thường xuyên được nhìn thấy trong tình trạng được kiểm soát .“Tình trạng được kiểm soát” có nghĩa làgì? 5Kiểm soát Chất lượng quá trìnhMục đích của kiểm soát quá trình bằngthống kê (SPC)Các biểu đồ SPC (xem hình 9.1 và 9.2)Các loại biểu đồ của SPC: – Biểu đồ Kiểm soát thuộc tính – Biểu đồ Kiểm soát các biếnSử dụng (và diễn giải) các biểu đồ kiểmsoát 6Biểu đồ kiểm soát quá trình (Hình 9.1) y Averag e+ 3 standard Upper control lim (UCL) it deviations Q uality measurement Center line (CL) averag e Average3 standard Lower control lim (LCL) it deviations Time x 7Biểu đồ kiểm soát chất lượng (Hình 9.2) Ngưng quá trình; tìm kiếm các nguyên nhân UCL Đo lường chất lượng CL LCL Ngưng quá trình; tìm kiếm các nguyên nhân 1 2 3 4 5 6 Mẫu 8 Cải tiến liên tụcPhân tích ParetoBiểu đồ nhân quả (xương cá)Biểu đồ năng lực quá trình 9Các công thức của SPC (3 Sigma) p (1 − p)p-Chart p 3 nc-Chart c 3 cx-Bar Chart x 3 A2 RR-Chart LCL = D3 − R UCL = D4 + R 10 Table 9.2Table 9.2 # of Precent Cum ulativeDefect Item s Defectives Defective PercentageLoose connections 193 46.8% 46.8%Cracked connectors 131 31.8% 78.6%Fitting burrs 47 11.4% 90.0%Im proper torque 25 6.1% 96.1%O-rings m issing 16 3.9% 100.0%Total 412 100.0% 11 Biểu đồ Pareto (Hình 9.3) 250 120.0% 100.0% 200 80.0%# of Defectives 150 Percentage 60.0% 100 40.0% 50 20.0% 0 0.0% Loose Cracked Fitting burrs Improper torque O-rings missing connections connectors 12 Biểu đồ nhân quả (xương cá) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: