Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Một số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình - Trần Hoài Vũ
Số trang: 59
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.39 MB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Một số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình" gồm 59 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Hoài Vũ (giáo viên Toán trường THPT chuyên Lào Cai, tỉnh Lào Cai), hướng dẫn một số phương pháp giải phương trình – hệ phương trình; tài liệu được sử dụng để bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán bậc THPT. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết nội dung tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Một số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình - Trần Hoài Vũ SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƢỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI CHUYÊN ĐỀBỒI DƢỠNG HỌC SINH GIỎI MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢIPHƢƠNG TRÌNH – HỆ PHƢƠNG TRÌNH Năm học 2020 – 2021 Giáo viên: Trần Hoài Vũ Tổ chuyên môn: Toán – TinI. Phương pháp biến đổi đại số, rút thếSử dụng các phép biến đổi tương đương cơ bản: 1. Nâng lên lũy thừa hai vế (Chú ý điều kiện) 2. Rút 1 ẩn hoặc một biểu thức từ 1 phương trình trong hệ thế vào phương trình còn lại 3. Phân tích 1 phương trình trong hệ hoặc tổ hợp 2 phương trình của hệ về phương trình tích. 2 y x ( x y) 3 x yBài số 1: Giải hệ phương trình 2( x 2 y 2 ) 3 2 x 1 11 Giải 1Điều kiện: : x 2 ( x y) 0 ; x y 0; x 2 x ( x y ). 3 x y y (1) 2Hệ phương trình tương 2( x y ) 3 2 x 1 11 (2) 2 2Từ (1) suy ra y 0 (Vì nếu y < 0 thì VT (1) 0 >VP(1): vô lý)Dễ thấy y = 0 cũng không thỏa mãnXét y > 0Phương trình (1) tương đương: x 2 ( x y ) ( 3 x y 1) ( x 2 ( x y ) y ) 0 x y 1 ( x y )( x y 1) x 2 ( x y )( ) 0 3 ( x y) x y 1 2 3 x ( x y) y 2 x2 ( x y) x y ( x y 1)( )0 3 ( x y)2 3 x y 1 x2 ( x y) y x y 1 0Thế y = x - 1 vào (2) ta được: 4 x2 4 x 2 3 2 x 1 11 (2 x 1) 2 3 2 x 1 10 0Đặt t = 2 x 1 , ( t 0 ), ta có phương trình: t 4 3t 10 0 (t 2)(t 3 2t 2 4t 5) 0 t 2 1 5 3Với t = 2 ta giải ra được nghiệm của hệ là (x; y) = ( ; ) 2 2 2 15 x 17 y x y 2 4 xyBài số 2 : Giải hệ phương trình 2 17 x 15 y x 14 xy y 2 x y GiảiĐiều kiện: x 0, y 0 . Đặt x a, y b a 0, b 0 Hệ phương trình đã cho tương đương với 4 15a 17b 15a 17b a b 4 4ab 4 ab a 2 b 2 a 2 b2 (1) a 4 14a 2b 2 b 4 17a 15b a 4 14a 2b 2 b 4 17a 15b (2) a 2 b2 a 2 b2Lấy hai vế của 1 nhân với a cộng hai vế của 2 nhân với b ta được: 4a 2b a 2 b2 a 4b 14a 2b3 b5 15 3Lấy hai vế của 1 nhân với b cộng hai vế của 2 nhân với a ta được 4ab2 a 2 b2 a5 14a3b2 ab4 17 4Lấy 4 cộng 3 theo vế ta được : a b 32 5Lấy 4 trừ 3 theo vế ta được : a b 2 5 2 5 2 a b 32 a b 2 5 a 2 a b 2 a b 5 2 b 2 2 5 5 2 2 5 2 2 2 5 2 x x 2 2 y 2 2 2 2 5 2 5 2 y 2 2 2 5 2 2 2 5 2 2 Vậy hpt có một nghiệm duy nhất: x, y ; 2 2 2 x 2 y 2 1 (1)Bài số 3: Giải hệ phương trình 2 10 x 6 xy 3x 2 y 6 0 (2) Giải y2 1 1Từ (1) : x 2 ;| x | (*) 2 2 y2 1(2) 2 x 8 x 6 xy 3x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Một số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình - Trần Hoài Vũ SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƢỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI CHUYÊN ĐỀBỒI DƢỠNG HỌC SINH GIỎI MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢIPHƢƠNG TRÌNH – HỆ PHƢƠNG TRÌNH Năm học 2020 – 2021 Giáo viên: Trần Hoài Vũ Tổ chuyên môn: Toán – TinI. Phương pháp biến đổi đại số, rút thếSử dụng các phép biến đổi tương đương cơ bản: 1. Nâng lên lũy thừa hai vế (Chú ý điều kiện) 2. Rút 1 ẩn hoặc một biểu thức từ 1 phương trình trong hệ thế vào phương trình còn lại 3. Phân tích 1 phương trình trong hệ hoặc tổ hợp 2 phương trình của hệ về phương trình tích. 2 y x ( x y) 3 x yBài số 1: Giải hệ phương trình 2( x 2 y 2 ) 3 2 x 1 11 Giải 1Điều kiện: : x 2 ( x y) 0 ; x y 0; x 2 x ( x y ). 3 x y y (1) 2Hệ phương trình tương 2( x y ) 3 2 x 1 11 (2) 2 2Từ (1) suy ra y 0 (Vì nếu y < 0 thì VT (1) 0 >VP(1): vô lý)Dễ thấy y = 0 cũng không thỏa mãnXét y > 0Phương trình (1) tương đương: x 2 ( x y ) ( 3 x y 1) ( x 2 ( x y ) y ) 0 x y 1 ( x y )( x y 1) x 2 ( x y )( ) 0 3 ( x y) x y 1 2 3 x ( x y) y 2 x2 ( x y) x y ( x y 1)( )0 3 ( x y)2 3 x y 1 x2 ( x y) y x y 1 0Thế y = x - 1 vào (2) ta được: 4 x2 4 x 2 3 2 x 1 11 (2 x 1) 2 3 2 x 1 10 0Đặt t = 2 x 1 , ( t 0 ), ta có phương trình: t 4 3t 10 0 (t 2)(t 3 2t 2 4t 5) 0 t 2 1 5 3Với t = 2 ta giải ra được nghiệm của hệ là (x; y) = ( ; ) 2 2 2 15 x 17 y x y 2 4 xyBài số 2 : Giải hệ phương trình 2 17 x 15 y x 14 xy y 2 x y GiảiĐiều kiện: x 0, y 0 . Đặt x a, y b a 0, b 0 Hệ phương trình đã cho tương đương với 4 15a 17b 15a 17b a b 4 4ab 4 ab a 2 b 2 a 2 b2 (1) a 4 14a 2b 2 b 4 17a 15b a 4 14a 2b 2 b 4 17a 15b (2) a 2 b2 a 2 b2Lấy hai vế của 1 nhân với a cộng hai vế của 2 nhân với b ta được: 4a 2b a 2 b2 a 4b 14a 2b3 b5 15 3Lấy hai vế của 1 nhân với b cộng hai vế của 2 nhân với a ta được 4ab2 a 2 b2 a5 14a3b2 ab4 17 4Lấy 4 cộng 3 theo vế ta được : a b 32 5Lấy 4 trừ 3 theo vế ta được : a b 2 5 2 5 2 a b 32 a b 2 5 a 2 a b 2 a b 5 2 b 2 2 5 5 2 2 5 2 2 2 5 2 x x 2 2 y 2 2 2 2 5 2 5 2 y 2 2 2 5 2 2 2 5 2 2 Vậy hpt có một nghiệm duy nhất: x, y ; 2 2 2 x 2 y 2 1 (1)Bài số 3: Giải hệ phương trình 2 10 x 6 xy 3x 2 y 6 0 (2) Giải y2 1 1Từ (1) : x 2 ;| x | (*) 2 2 y2 1(2) 2 x 8 x 6 xy 3x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu Toán học phổ thông Tài liệu ôn tập môn Toán Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Phương pháp giải phương trình Phương pháp giải hệ phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
11 trang 29 0 0
-
186 trang 28 0 0
-
99 trang 26 0 0
-
Kỹ thuật đặt ẩn phụ - Nguyễn Tiến Chinh
23 trang 25 0 0 -
Tuyển tập đề thi thử THPT 2015 môn Toán - bộ 3 câu phân loại
230 trang 23 0 0 -
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
17 trang 21 0 0 -
Luận văn Thạc sỹ Toán học: Một số phương pháp giải hệ phương trình và hệ bất phương trình đại số
22 trang 20 0 0 -
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 3: Đại số
27 trang 20 0 0 -
Hệ phương trình - Nguyễn Văn Thiêm
55 trang 20 0 0 -
16 trang 19 0 0