Chuyên đề: Hình học giải tích trong không gian
Số trang: 19
Loại file: doc
Dung lượng: 2.05 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ trục toạ độ Oxyz gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ đơn vị i , j , kr ur ur( i = j = k =1)r r ur.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Hình học giải tích trong không gianChuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIANA. LÝ THUYẾT I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ ru urr A. Hệ trục toạ độ Oxyz gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ đơn vị i , j , k (i= ) r r u r j = k =1 . ur u ur u uuuuu r u r ur u ur u u r u r ur u B. a ( a1; a2 ; a3 ) ⇔ a = a1i + a2 j + a3 k ; M(x;y;z)⇔ = xi + y j + zk OM r r C. Tọa độ của vectơ: cho u ( x; y; z ), v( x ; y ; z ) z rr 1. u = v ⇔ x = x ; y = y ; z = z rr 2. u ± v = ( x ± x ; y ± y ; z ± z ) r k ( 0;0;1) r 3. ku = (kx; ky; kz ) ur r 4. u.v = xx + yy + zz rr r 5. u ⊥ v ⇔ xx + yy + zz = 0 j ( 0;1;0 ) r y 6. u = x 2 + y 2 + z 2 O r r y z z x x y y z z x x y ÷ ( ÷ = yz − y z; zx − z x; xy − x y ) 7. u ∧ v = ; ; r i ( 1;0;0 ) rr r ur r x 8. u, v cùng phương⇔ , v] = 0 [u ur r rr u.v () 9. cos u , v = r r . u.v D. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA;zA), B(xB;yB;zB) uuu r 1. AB = ( xB − x A ; y B − y A ; z B − z A ) 2. AB = ( xB − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 + ( z B − z A ) 2 3.G là trọng tâm tam giác ABC ta có: x + xB + xC y + yB + yC z + z B + zC xG= A ;yG= A ; zG= A 3 3 3 x − kxB y − ky B z − kz B 4. M chia AB theo tỉ số k: xM = A ; yM = A ; zM = A ; 1− k 1− k 1− k x + xB y + yB z + zB Đặc biệt: M là trung điểm của AB: xM = A ; yM = A ; zM = A . 2 2 2 1 uuu uuu r r uuu uuu r r r 5. ABC là một tam giác⇔ ∧ AC ≠0 khi đó S= AB ∧ AC AB 2 1 uuu uuu uuu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Hình học giải tích trong không gianChuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIANA. LÝ THUYẾT I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ ru urr A. Hệ trục toạ độ Oxyz gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ đơn vị i , j , k (i= ) r r u r j = k =1 . ur u ur u uuuuu r u r ur u ur u u r u r ur u B. a ( a1; a2 ; a3 ) ⇔ a = a1i + a2 j + a3 k ; M(x;y;z)⇔ = xi + y j + zk OM r r C. Tọa độ của vectơ: cho u ( x; y; z ), v( x ; y ; z ) z rr 1. u = v ⇔ x = x ; y = y ; z = z rr 2. u ± v = ( x ± x ; y ± y ; z ± z ) r k ( 0;0;1) r 3. ku = (kx; ky; kz ) ur r 4. u.v = xx + yy + zz rr r 5. u ⊥ v ⇔ xx + yy + zz = 0 j ( 0;1;0 ) r y 6. u = x 2 + y 2 + z 2 O r r y z z x x y y z z x x y ÷ ( ÷ = yz − y z; zx − z x; xy − x y ) 7. u ∧ v = ; ; r i ( 1;0;0 ) rr r ur r x 8. u, v cùng phương⇔ , v] = 0 [u ur r rr u.v () 9. cos u , v = r r . u.v D. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA;zA), B(xB;yB;zB) uuu r 1. AB = ( xB − x A ; y B − y A ; z B − z A ) 2. AB = ( xB − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 + ( z B − z A ) 2 3.G là trọng tâm tam giác ABC ta có: x + xB + xC y + yB + yC z + z B + zC xG= A ;yG= A ; zG= A 3 3 3 x − kxB y − ky B z − kz B 4. M chia AB theo tỉ số k: xM = A ; yM = A ; zM = A ; 1− k 1− k 1− k x + xB y + yB z + zB Đặc biệt: M là trung điểm của AB: xM = A ; yM = A ; zM = A . 2 2 2 1 uuu uuu r r uuu uuu r r r 5. ABC là một tam giác⇔ ∧ AC ≠0 khi đó S= AB ∧ AC AB 2 1 uuu uuu uuu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hình học giải tích hình học tài liệu học môn toán phương pháp dạy học toán tạo độ của điểm và vec tơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 229 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 112 0 0 -
Giáo trình Hình học giải tích: Phần 1
88 trang 109 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
69 trang 63 0 0
-
7 trang 55 1 0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 54 0 0 -
Tuyển tập bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích (in lần thứ 3): Phần 1
146 trang 53 0 0 -
0 trang 42 0 0
-
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 2
92 trang 40 0 0