Danh mục

Chuyên đề khảo sát hàm số 40 câu trắc nghiệm chuyên đề khảo sát hàm số

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 507.52 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đổi mới phương pháp thi THPT sẽ làm cho các bạn học sinh có tâm lý lo sợ và bỡ ngỡ. Nhất là các môn học được chuyển từ hình thức thi tự luận sang hình thức thi trắc nghiệm, hiểu được điều đó TaiLieu.VN gửi đến các bạn học sinh tài liệu tham khảo Chuyên đề khảo sát hàm số 40 câu trắc nghiệm chuyên đề khảo sát hàm số. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em làm quen dần với hình thức thi trắc nghiệm đối với môn Toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề khảo sát hàm số 40 câu trắc nghiệm chuyên đề khảo sát hàm sốCHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐNQHGIẢI TÍ 12CH40 CÂU TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ32Câ 1: Hà số y  x  3x  9 x  4 đồng biến trêumn:a. ( 3;1)b. (3; )c. (;1)d. (1; 2)c. 3d. 142Câ 2: Số cực trị của hàm số y  x  3x  3 làu:a. 4b. 2Câ 3: Cho hà số y um2x  1x 1(C ). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?a. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;b. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ;c. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là;d. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .Câ 4: Hà số nào sau đây đồng biến trê ?umna. y  x 1b. y  xx432c. y  x  3x  x  1dyx 1x 132Câ 5: Cho hàm số y  x  3x  2 . Chọn đáp án Đúng?ua. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;b. Hàm số đạt cực đại tại x = 2;d. Hàm số đạt GTNN ymin  2 .c. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ;42Câ 6: Hàm số y  mx  (m  3) x  2m  1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m:ua. m  3Câ 7: Giá trị của m để hàm số y ua. 2  m  2m  3c. m  0b. m  0mx  4xmnghịch biến trên (;1) là:b. 2  m  1c. 2  m  2Câ 8: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x  cos x trên đoạn [u2a. 0b.d. 3  m  0c.d. 2  m  1]là:d. 1 32Câ 9: Với giátrị nà của m thì m số y   x  2 x  mx  2 nghịch biến trên tập xác định của nó?uohà3a. m  4GIẢI TÍ 12CHb. m  4c. m  4d. m  41CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐNQHCâ 10: Hàm số y u2x  1x 1có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là1a. y   x  131b. y   x  13Câ 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y ua.b.Câ 12: Trên đồ thị hàm số y ua. 2GIẢI TÍ 12CH3x  2x 1c. y  3x  1x 12x  1d. y  3x  1trê 1;3 làn:c.d.có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?b. 3c. 4d. 63Câ 13: Phương trình x  12 x  m  2  0 có3 nghiệm phân biệt với mua. 16  m  16b. 14  m  18c 18  m  14d. 4  m  4Câ 14: Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?ua. Nếu hàm số y  f ( x) đồng biến trên K thì f ( x)  0, x  K .b. Nếu f ( x)  0, x  K thì hàm số y  f ( x) đồng biến trên K .c. Nếu hàm số y  f ( x) là hàm số hằng trên K thì f ( x)  0, x  K .d. Nếu f ( x)  0, x  K thì hàm số y  f ( x) không đổi trên K .32Câ 15: Hàm số y  x  mx  3  m  1 x  1 đạt cực đại tại x  1 với mua. m  1b.m  3c. m  3d. m  6Câ 16: Cho hà số y  x4  2 x2 phương trình tiếp tuyến của hà số tại điểm có hoành độ x0 = 2.umma. y  24 x  40b. y  8x  3c. y  24 x  16d. y  8x  842Câ 17: GTLN của hà số y   x  3x  1 trê [0; 2].umna.b. y  1c. y  29d. y  3Câ 18: Hàm số y  x3  3mx2  3x  2m  3 không có cực đại, cực tiểu với mua. m  1b. m  1c.1  m  1m  1d. m  1Câ 19: Cho hàm số y  x3  3x2  3x  3 . Những khẳng định sau, khẳng định nào Sai?ua. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định;b. Đồ thị hàm số có điểm uốn I(1; -2);c. Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng;d. Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểuCâ 20: Cho hà sốum. Khẳng định nào sau đây Đúng?a. Đồ thị hàm số cóđủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng;b.Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu;GIẢI TÍ 12CH2CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐNQH{ }c. Tập xác định của hà số làmthẳng y  1GIẢI TÍ 12CHd. Tiệm cận ngang là đườngCâ 21: Giá trị m để hàm số y  x3  3x2  mx  m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 làu:a.b. m = 3c. m  3d.Câ 22: Phương trình tiếp tuyến với hàm số y ux2có hệ số góc k = -2 là:xb. y  2 x  3; y  2 x  1c. y  2 x  3; y  2 x  1a. y  2 x  3; y  2 x  5d. KhácCâ 23: Cho hàm số y  x 4  x 2  2 . Khẳng định nào sao đây Đúng?ua. Hàm số có 3 cực trịb. Hàm số có một cực đạic. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoànhd. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )Câ 24: Tì M có hoành độ dương thuộc y uma. M (1; 3)x2chC  sao cho tổng khoảng cá từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhấtx2b. M (2; 2)d. M (0; 1)c. M (4;3)Câ 25: Tìm m để hà số y  x3  3x2  mx  2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song song với đườngumthẳng d : y  4x  1a.m  0Câ 26: Cho hà sốumb.m  1c.m  3d.m  2. Tì cá giátrị của tham số m để đường thẳng  d  : y  x  m  1 cắt đồ thị hàm cmsố  C  tại 2 điểm phâ biệt A, B sao cho AB  2 3 .na.m  4  10b.m  2  10c.m  4  3d.m  2  3Câ 27: Khoảng cá giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hà số y  x3  3x 2  4 làuchm:a. 2 5b. 4 5Câ 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hà số y uma. y  1Câ 29: Gọi M  (C ) : y ub. y  1c. 6 5d. 8 5x 1là:x 1c. x  1d. x  12x  1có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt cá trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tạicx 1A vàB. Hã tí diện tí tam giá OAB ?y nhchca.1216b.1196c.1236x 2  3x  2Câ 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hà số y umlà:4  x2a. 1b. 2c. 3Câ 31: Cho hà số y uma. m  1d.1256d. 42x 1có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phâ biệt với m.nx2b. m  1c. m  1d. mCâ 32: Giátrị m để phương trình x 4  3x 2  m  0 có4 nghiệm phâ biệtunGIẢI TÍ 12CH3CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐNQHa.  1  m 134b. 0  m 94Câ 33: Cóbao nhiê tiếp tuyến với đồ thị hà số y uuma. 2b. 19c.   m  04GIẢI TÍ 12CH13d. 1  m 42x  31biết tiếp tuyến vuô gó với đường thẳng y  xng c2x 12c. 0d. 3Câ 34: Cho hàm số y  f ( x)  x3 có đồ thị (C ) . Chọn phương án Không đúng?ua. Hà số đồng biến trêmnb. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 có hệ số góc bằng 0c.d. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với trụchoànhCâ 35: Đồ thị hàm số y ua. I (1; 2)Câ 36: Cho hàm số y  ...

Tài liệu được xem nhiều: