Danh mục

Chuyên đề luyện thi Đại học môn Vật lý

Số trang: 83      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.93 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 34,000 VND Tải xuống file đầy đủ (83 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chuyên đề luyện thi Đại học môn Vật lý chắt lọc rất kỹ các dạng bài tập từ dễ tới khó tương đương với các đề thi Đại học giúp các em ôn tập và luyện thi Đại học tốt môn Vật lí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Vật lýTrung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star http://maths.edu.vn ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt Thân gửi các các em học sinh !Đây là cuốn giáo trình mà do tập thể giáo viên dạy Lý của Trung Tâm Luyện Thi & BồiDưỡng Văn Hóa STAR đã tâm huyết biên soạn, với mong muốn củng cố thêm kiến thứcvà làm chỗ dựa tin tưởng cho các em trong kỳ thi tới. Chúng tôi đã chắt lọc rất kỹ các dạngbài tập dễ tới khó, và tương đương với các đề thi Đại Học hiện giờ, mong rằng các em đónnhận và cố gắng trong học tập nhiều hơn.Trong quá trình biên soạn, chúng tôi không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được sựđóng góp chân tình của bạn đồng nghiệp, quý phụ huynh và các em học sinh.Mọi góp ý gửi về Email: maidangtim@gmail.com . Các bạn download tài liệu tại website:www.maths.edu.vn , nơi đây chúng tôi cung cấp tài liệu ôn tập, đề thi, đề kiểm tra miễnphí cho tất cả các bạn.Một kỳ thi tốt nghiệp và tuyển sinh nữa đang tới, lời cuối thay mặt cho tập thể giáo viêncủa trung tâm STAR chúc các em có một kỳ thi thành công và đạt được ước mơ mà cácem đã chọn. Thân ái! GV: Luyện Thi STAR. Cám ơn các em đã tin tưởng và ủng hộ trung tâm luyện thi & BDVH STAR. GOOD LUCK TO YOU !Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 1Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star http://maths.edu.vn ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỂU HÕADạng 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DĐĐH1. Một vật dđđh có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm.biện độ dao động là: A. 12cm B. -12cm C. 6cm D. -6cm2. Một vật dđđh với tần số gốc 10 rad/s và khi qua vị trí cí li độ 8cm vật có vận tốc là 60 cm/s.Biên độdao động của vật: A. 10cm B.5cm C.15cm 2,5cm  3. Một vật dđđh với pt x  3cos(2t  )(cm) .Pha dao động của vật tại thời điểm t  : 3 2  2  5 A. rad B. rad C. rad D. rad 3 3 6 64. Một vật dđđh trên trục Ox có vận tốc cực đại 8cm/s và gia tốc cực đại 0,32m/s2. Biên độ dao động là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm5. Một vật dđđh trên trục Ox theo pt x  A cos(t   )(cm) .Khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật cóđộ lớn 20 3cm / s ;khi vật có li độ 2 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn 20 2cm / s .Biên độ dđ là: A. 4 2cm B. 4 2cm C. 4cm D. -4cm 6. Một vật dao động điều hòa với pt: x  4cos(4 t  ) cm. Tại thời điểm t li độ của vật là 3cm. Hỏi sau 3đó 1s li độ của vật là bao nhiêu? A. -3cm B. 0cm C. 2cm D. 3cm 7. Một vật dao động điều hòa với pt: x  4cos(4 t  ) cm. Tại thời điểm t li độ của vật là 3cm và đang 3tăng. Hỏi sau đó 1/8s li độ của vật là bao nhiêu? A. 3cm B. -2,45cm C. 3,25cm D. 2,65cm8. ( ĐH 2011 ). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì tốcđộ của nó là 20cm / s . Khi chất điểm có tốc độ 10cm / s thì gia tốc có độ lớn là 40 3cm / s 2 . Biên độdao động là: A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cmDạng 2: XÁC ĐỊNH CHU KÌ, TẦN SỐ CỦA VẬT DĐĐH1.Một vật dđđh với tần số 4Hz. Chu kì dđ của vật này là: 2 A. 0,75s B. 0,5s C. 0,25s D. s 22. Một vật dđđh trên quỹ đạo dài 8cm, khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là 0,5m/s.Tần số dao động là: A. 0,02Hz B. 2Hz C. 4 Hz D. 4Hz3. Một vật dđđh trên trục Ox theo pt x  4cos 2 t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Chu kì doa động củavật: A. 1s B.2s C. 1,5s D. 2,2s4. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trìnha  400 2 .x . Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong mỗi giây: A. 20 B.10 C. 40 D.55. Một vật dđđh trên trục Ox theo pt x  A cos(t   )(cm) .Khi vật có li độ 4cm thì vận tốc của vật cóđộ lớn 40 3cm / s ;khi vật có li độ 4 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn 40 2cm / s .Chu kì dđ là: A. 0,1s B.0,8s C. 0,2s D. 0,4sDạng 3: LI ĐỘ, VẬN TỐC VÀ GIA TỐC TRONG DĐĐH 1.(TN 2010). Một chất điểm dao động với pt x  2cos(2 t  ) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời 2điểm t=1/4s, chất điểm có li độ bằng: A. 3cm B.  3cm C. 2cm D. -2cmBiên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 ...

Tài liệu được xem nhiều: