Danh mục

Cơ học công trình 19

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 257.54 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trên những nhịp này biểu đồ mômen uốn là đoạn thẳng cắt đường chuẩn tại 1 điểm gọi là tiêu điểm mônmen. + Những tiêu điểm nằm bên trái nhịp chịu tải trọng gọi là tiêu điểm trái. Ký hiệu Fi. + Những tiêu điểm nằm bên phải nhịp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ học công trình 19 Page 91 CƠ HỌC CÔNG TRÌNH J0 li = l i . : gọi là chiều dài quy ước của nhịp i. Ji Thay vào phương trình: é w a w .b ù li .M i -1 + 2(li + l i +1 ) M i + li +1 M i +1 + 6 J 0 ê i i + i +1 i +1 ú + ë li .J i l i +1 . J i +1 û éa lù é Z - Z i Z i +1 - Z i ù a l + 6 EJ o ê (t 2 i - t1i ). i + (t 2 (i +1) - t1( i +1) ). i +1 ú + 6 EJ 0 ê i -1 + ú=0 ëhi 2 h i +1 2û li l i +1 û ë Trường hợp dầm có tiết không đổi trên toàn nhịp:J1 = J2 =... Jn = J = const.Lấy J0 = J và thay vào ta được: é w a w .b ù li .M i -1 + 2(li + li +1 ) M i + l i +1 M i +1 + 6ê i i + i +1 i +1 ú + ë li li +1 û éa lù é Z - Z i Z i +1 - Z i ù a l + 6 EJ ê (t 2 i - t1i ). i + (t 2(i +1) - t1(i +1) ). i +1 ú + 6 EJ ê i -1 + ú=0 ëhi 2 h i +1 2û li l i +1 û ë Cho i = 1, n ta được hệ phương trình chính tắc Giải hệ phương trình chính tắc sẽ xác định được (M1, M2, ..., Mn). 4. Vẽ cácbiểu đồ nội lực: - Với biểu đồ mô men (M): mỗi nhịp của dầm ta đã biết được mômen uốn tại2 gối tựa. Nối 2 tung độ này bằng 1 đoạn thẳng và treo biểu đồ ( M p ) của nhịp tương oứng vào. -Với biểu đồ lực cắt (Q), lực dọc (N): Vẽ như trong trường hợp tổng quátcủa phương pháp lực. Ví dụ: Vẽ các biểu đồ nội lực của hệ trên hình (H.4.5.15) 1. Bậc siêu tĩnh: n = Ctg + N = 2 + 0 = 2 2. Tạo hệ cơ bản, đánh số các gối tựa, vẽ biểu đồ mômen do tải trọng gây ratrên hệ cơ bản: (H.4.5.16 & H.4.5.17) 3. Viết các phương trình ba mômencho các gối tựa trung gian. éw a w b ù l1 M 0 + 2(l1 + l 2 ) M 1 + l 2 M 2 + 6 J 0 ê 1 1 + 2 2 ú = 0 i = 1: ë l1 J 1 l 2 J 2 û éw a wb ù l 2 M 1 + 2(l 2 + l3 ) M 2 + l3 M 3 + 6 J 0 ê 2 2 + 3 3 ú = 0 i = 2: ë l2 J 2 l3 J 3 û 4. Xác định các đại lượng trong phương trình 3 mômen: M0 = M3 = 0 J0 Chọn J0 = J, tính li = li ® l1 = 6m; l 2 = 3m; l3 = 3m Ji 2 2 7,5.6 w1 = l1 . f = .9.6 = 36 ; a1= b1 = 3; w 2 = = 22,5 ; a2 = b2 = 3 3 3 2 7,5.6 w3 = = 22,5 ; a3 = b3 = 3 2 Thay vào phương trình ba mômen: Page 92 CƠ HỌC CÔNG TRÌNH q = 2T/m P1 = 5T P2 = 5TA B C D H.4.5.15 E F EJ 2EJ 2EJ 6m 3m 3m 3m 3m M1 M1 M2 M2 1 2 3 0 H.4.5.16 q = 2T/m P1 = 5T P2 = 5T H.4.5.17 o MP 7,5 7,5 9 H.4.5.18 7,239 3,815 M (T.m) 7,5 7,5 9 H.4.5.19 4,793 3,3 3,135 Q ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: