Danh mục

Cơ Học Đá Phần 4

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 774.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (36 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Những nội dung của Cơ học đất gồm các vấn đề sau:- Tính chất vật lý và cơ học của đất, xác định các tính chất xây dựng phù hợp với công trình riêng biệt.- Đưa ra các mô hình của các tính chất cơ bản của đất bằng ngôn ngữ cơ học hay toán học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ Học Đá Phần 4 ð i v i ñá, tính ch t mài mòn c a nó là kh năng ñá làm mòn ( m c ñ nàoñó) b m t ti p xúc c a các v t th khác trong quá trình ma sát. ðá tr ng tháinguyên kh i hay ñã b nghi n nh cũng ñ u có tính ch t mài mòn. Hi n nay chưa có m t ch tiêu th ng nh t ñ ñánh giá kh năng mài mòn c añá. Tùy theo các phương pháp xác ñ nh mà ngư i ta dùng các ch tiêu riêng nhưngtheo V.ð. Kuznexhov, thì có th dùng các ch tiêu sau ñ ñ c trưng cho tính ch t màimòn: + ð hao mòn tuy t ñ i là kh i lư ng ∆m c a v t th b tách ra trong quátrình mài mòn. Kh i lư ng này càng l n thì v t mài mòn có tính mài mòn càng cao. + ð mài mòn hay cư ng ñ mài mòn ω là t s gi a ñ hao mòn tuy tñ i và công c a l c ma sát làm tách kh i lư ng mòn ra: ∆m ∆m ω= = (1.190) Am f PL trong ñó: f là h s ma sát; P là t i tr ng; L là quãng ñư ng ma sát. + ð ch ng mòn B là t s gi a công tiêu hao ñ tách kh i lư ng ∆m c av t th và chính kh i lư ng ñó. Am 1 = B= (1.191) ∆m ω + T c ñ mài mòn là s hao mòn kh i lư ng trong m t ñơn v th igian. ∆m a= (1.192) t trong ñó: t là th i gian thí nghi m làm tách kh i lư ng mòn ∆m. - Các y u t nh hư ng ñ n tính ch t mài mòn. ð mài mòn c a ñá ph thu c vào nhi u y u t . Dư i ñây ch xét m t vài y ut cơ b n. + ð c ng c a h t khoáng v t H t khoáng v t t o ñá càng c ng thì tính ch t mài mòn c a nó càng cao. ðánào ch a nhi u th ch anh thì tính ch t mài mòn càng l n. ð mài mòn c a ñá chy u ph thu c vào ñ c ng riêng ph n c a ñá. Có th m t lo i ñá có ñ c ng toànph n th p (do ch t g n k t kém b n) nhưng l i có tính mài mòn cao do ñ c ng c acác h t khoáng v t cao. Khi b mài mòn, các h t khoáng v t ñã ñóng vai trò quy tñ nh. Trong trư ng h p này, ñ c ng toàn ph n không ph i là m t ch tiêu ñáng tinc y.114.C¬ häc ®¸ ðá có kh năng mài mòn kém nh t là các ñá sulfat (như th ch cao, barit…).Tính ch t mài mòn tăng d n v i các ñá carbonat (như ñá vôi, ñôlômit…), các ñá silic(như calxêñoan, ñá l a…), các ñá ch a s t, manhê, th ch anh… + ð b n c a ch t g n k t nh hư ng này có hai m t: Khi ñ b n c a ch t g n k t càng l n, các h t liênk t v i nhau càng ch t nên trong quá trình mài mòn, các h t không b r i ra và nhưv y làm tăng tính mài mòn c a ñá. M t khác, cũng do các h t bám ch t v i nhau nênd n d n m t mài tr nên b ng ph ng s làm gi m kh năng mài mòn. V i nh ng ñá có ñ b n c a ch t g n k t kém thì khi mài, d t o thành b m tm i, nghĩa là làm tăng tính mài mòn, nhưng ñ ng th i các h t không bám ch c vàonhau, ngay c khi h t còn kh năng mài mòn ñã b r i kh i ñá – do v y kh năng màimòn s gi m. Tác d ng mài mòn s t t nh t khi các h t ñã b mòn, h t kh năng làm vi c br i ra kh i ñá thì cũng là lúc nh ng h t nh n m i b t ñ u làm vi c. + D ng h t D ng h t ch nh hư ng t i kh năng mài mòn c a ñá khi ñ c ng c a nó l nhơn ñ c ng c a v t b mài. Trong các ñi u ki n khác như nhau thì h t càng nh n, càng nhi u góc c nh thìmài mòn càng t t. + Kích thư c h t Thư ng thì khi kích thư c h t càng l n thì hi u qu mài mòn càng tăng. ði unày L.A. Sreyner ñã gi i thích là khi kích thư c h t càng bé thì t ng di n tích ti pxúc trong quá trình mài mòn càng l n làm áp l c lên m t ñơn v di n tích mài mòngi m, do v y không phá hu ñư c v t b mài mòn. Kích thư c h t càng l n, m t ñá càng xù xì, gây nhi u ch t p trung ng su ttrong khi mài làm kh năng mài mòn c a ñá càng tăng. + M c ñ không ñ ng nh t c a ñá Th c t th y là khi cùng m t ñ c ng, ñá ña khoáng có kh năng mài mònnhi u hơn ñá ñơn khoáng. Thí d như granit, granoñiorit là các ñá ch a th ch anh cótính ch t mài mòn nhi u hơn th ch anh. ði u này có th gi i thích là trong các ñá ñakhoáng có ch a các ch t khoáng v t kém b n và ñ c ng th p (như mica, felspat) db phá hu khi b mài, làm trơ các h t th ch anh ra, gây hi n tư ng t p trung ngsu t, mài mòn m nh b m t ti p xúc. Còn ñá ñơn khoáng, s mài mòn x y ra ñ uñ n, di n tích ti p xúc l n nên áp l c ti p xúc gi m ñi, do v y hi u qu mài mònkém. + ð r ng và ñ m ð r ng c a ñá càng l n thì làm m t ñá càng xù xì, gây t p trung ng su t khimài và làm hi u qu mài mòn tăng lên. C¬ häc ®¸.115 ðá càng m làm ñ c ng và ñ b n càng gi m. Do ñó kh năng mài mòn kémh n ñi. Trên ñây m i k ñ n nh ng y u t v b n ch t c a ñá nh hư ng t i tính ch tmài mòn c a nó. Trong quá trình mài mòn ñá cò ...

Tài liệu được xem nhiều: