Collected problems: About inequality
Số trang: 168
Loại file: pdf
Dung lượng: 904.10 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với kết cấu nội dung gồm 2 chương, tài liệu "Collected problems: About inequality" giới thiệu đến các bạn những câu hỏi bài tập toán về bất đẳng thức, lời giải các bài toán, tác giả các bài toán,... Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Collected problems: About inequalityVõ Quốc Bá Cẩn – Nguyễn Văn Thạch – Nguyễn Phi Hùng Phan Hồng Sơn – Võ Thành Văn Collected problems About inequality Ngày 19 tháng 5 năm 2007iiMục lục1 Problems 12 Solution 17 2.1 Lời giải các bài toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 2.2 Tác giả các bài toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164 iiiiv MỤC LỤC Chương 1 Problems1. Cho x, y, z là các số dương thỏa xy + yz + zx = 1, chứng minh √ 1 1 1 3 3 p +p +p ≤ 1 + (2x − y)2 1 + (2y − z)2 1 + (2z − x)2 22. Cho các số dương a, b, c thỏa abc = 1, chứng minh rằng √ √ √ a b+c b c+a c a+b √ + + ≥ 2 b+c+1 c+a+1 a+b+13. Với mọi số không âm a, b, c, ta có r r r a b c + + ≤1 4a + 4b + c 4b + 4c + a 4c + 4a + b4. Cho các số dương a, b, c, chứng minh µ ¶ 1 1 1 a+b+c 1 1 1 2 + 2 + 2 ≤ + + a + bc b + ca c + ab ab + bc + ca a+b b+c c+a5. Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta luôn có a3 b3 c3 a+b+c 2 2 + 2 2 + 2 2 ≥ 2a − ab + 2b 2b − bc + 2c 2c − ca + 2a 36. Cho các số không âm a, b, c thỏa a + b + c = 1. Chứng minh bất đẳng thức r r r à √ ! (b − c)2 (c − a)2 (a − b)2 √ 3 a+ + b+ + c+ ≤ 3+ 1− (|a − b| + |b − c| + |c − a|) 4 4 4 27. Cho các số dương a, b, c thỏa a + b + c = 3, chứng minh bất đẳng thức a3/2 b + b3/2 c + c3/2 a ≤ 38. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, ta có ab bc ca 1 + 2 + 2 ≤ 4a2 + b2 + 4c2 4b + c2 + 4a2 4c + a2 + 4b2 3 12 CHƯƠNG 1. PROBLEMS 9. Cho các số không âm a, b, c thỏa a + b + c = 3, chứng minh s s s a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 3 + + ≥√ (a + 1)(b + 1) (b + 1)(c + 1) (c + 1)(a + 1) 2 10. Với mọi a ≥ b ≥ c ≥ 0, đặt a b c P = + + b+c c+a a+b 2(b + c) − a 2(c + a) − b 2(a + b) − c Q= + + 4a + b + c 4b + c + a 4c + a + b Chứng minh rằng (a) Nếu a + c ≥ 2b thì P ≥ Q. (b) Nếu a + c ≤ 2b thì P ≤ Q. 11. Cho các số không âm a, b, c thỏa a + b + c = 1, đặt x = a2 + b2 + c2 , chứng minh bất đẳng thức p p p √ 1 + 2a2 − x + 1 + 2b2 − x + 1 + 2c2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Collected problems: About inequalityVõ Quốc Bá Cẩn – Nguyễn Văn Thạch – Nguyễn Phi Hùng Phan Hồng Sơn – Võ Thành Văn Collected problems About inequality Ngày 19 tháng 5 năm 2007iiMục lục1 Problems 12 Solution 17 2.1 Lời giải các bài toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 2.2 Tác giả các bài toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164 iiiiv MỤC LỤC Chương 1 Problems1. Cho x, y, z là các số dương thỏa xy + yz + zx = 1, chứng minh √ 1 1 1 3 3 p +p +p ≤ 1 + (2x − y)2 1 + (2y − z)2 1 + (2z − x)2 22. Cho các số dương a, b, c thỏa abc = 1, chứng minh rằng √ √ √ a b+c b c+a c a+b √ + + ≥ 2 b+c+1 c+a+1 a+b+13. Với mọi số không âm a, b, c, ta có r r r a b c + + ≤1 4a + 4b + c 4b + 4c + a 4c + 4a + b4. Cho các số dương a, b, c, chứng minh µ ¶ 1 1 1 a+b+c 1 1 1 2 + 2 + 2 ≤ + + a + bc b + ca c + ab ab + bc + ca a+b b+c c+a5. Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta luôn có a3 b3 c3 a+b+c 2 2 + 2 2 + 2 2 ≥ 2a − ab + 2b 2b − bc + 2c 2c − ca + 2a 36. Cho các số không âm a, b, c thỏa a + b + c = 1. Chứng minh bất đẳng thức r r r à √ ! (b − c)2 (c − a)2 (a − b)2 √ 3 a+ + b+ + c+ ≤ 3+ 1− (|a − b| + |b − c| + |c − a|) 4 4 4 27. Cho các số dương a, b, c thỏa a + b + c = 3, chứng minh bất đẳng thức a3/2 b + b3/2 c + c3/2 a ≤ 38. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, ta có ab bc ca 1 + 2 + 2 ≤ 4a2 + b2 + 4c2 4b + c2 + 4a2 4c + a2 + 4b2 3 12 CHƯƠNG 1. PROBLEMS 9. Cho các số không âm a, b, c thỏa a + b + c = 3, chứng minh s s s a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 3 + + ≥√ (a + 1)(b + 1) (b + 1)(c + 1) (c + 1)(a + 1) 2 10. Với mọi a ≥ b ≥ c ≥ 0, đặt a b c P = + + b+c c+a a+b 2(b + c) − a 2(c + a) − b 2(a + b) − c Q= + + 4a + b + c 4b + c + a 4c + a + b Chứng minh rằng (a) Nếu a + c ≥ 2b thì P ≥ Q. (b) Nếu a + c ≤ 2b thì P ≤ Q. 11. Cho các số không âm a, b, c thỏa a + b + c = 1, đặt x = a2 + b2 + c2 , chứng minh bất đẳng thức p p p √ 1 + 2a2 − x + 1 + 2b2 − x + 1 + 2c2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Collected problems About inequality Ôn tập Toán Chuyên đề bất đẳng thức Bất đẳng thức Bài tập bất đẳng thức Cách tính bất đẳng thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 262 0 0
-
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 48 0 0 -
21 trang 43 0 0
-
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 42 0 0 -
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 40 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 35 0 0 -
8 trang 32 0 0
-
Bất đẳng thức (BDT) Erdos-Mordell
13 trang 32 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 31 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 30 0 0