![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
ĐẶC ĐIỂM CHỬA TRỨNG
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 103.59 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành y khoa - Bài tập trắc nghiệm giúp củng cớ và rèn luyện kỹ năng đánh trắc nghiệm cách nhanh và chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐẶC ĐIỂM CHỬA TRỨNG CHỬA TRỨNGĐiền vào chỗ trống:1. Chửa trứng là bệnh của. ......................., do các gai nhau thoái hoá tạothành.................................................... dính vào nhau như chùm nho.2.Liệt kê một số chuẩn đoán gián biệt trong chửa trứng A.................................... B................................... C. Thai chết lưu D..................................... E.................................. F.................................... G................................. H. Đa thai..................................3. Kể 4 tiến triển xấu sau chửa trứng A.Nhiễm khuẩn nội mạc B........................................ C........................................ D......................................... 8Phần 2: Câu trả lời nhiều lựa chọn4. Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng: A.Chửa trứng là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén. B.Phần lớn, chửa trứng là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thainghén. C.Chửa trứng có thể có biến chứng: Nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết. D.Chửa trứng có tỷ lệ biến chứng th ành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%. E. Có tỷ lệ chửa trứng tái phát ở các lần có thai sau.5.Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thaitrong độ tuổi A. 15 -20 B. 25-30 C. 31-35 D. 35-39 E. >406.Chọn câu trả lời đúng A. Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường. B. Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa 2 nhiễm sắc thể X C. Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50%từ mẹ. D. 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY. 9 C. Khả năng trở thành ác tính của chửa trứng bán phần cao hơn chửa trứng toàn phần. E. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần ở các vùng khác nhau trên thế giới không có sự khác biệt rõ.7.Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng A. Tăng cân nhanh. B. Nặng mặt buổi sáng C. Nghén nặng D. Rong huyết E. Tiền sản giật.8.Câu trả lời nào sau đây là sai A.Trong chửa trứng toàn phần Bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai. B. Mật độ tử cung thường chắc. C. Tim thai không nghe được. D. Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên. E. Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.9.Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng: A. Do sự bất thường về nhiễm sắc thể B. Gia tăng receptor với prolactin C. Gia tăng Follicle - stimulating hormmone. D. Gia tăng Lutein - Hormon E. Gia tăng chorionic gonadotropin10. Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào. A. XQ bụng 10 B. Siêu âm C. Citiscanner D. Chụp tử cung vòi trứng. E. MRI.11. Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổiû có thai lần đầu, cókích thước tử cung bằng 16cm. A. Nạo gắp trứng B. Gây chuyển dạ bằng Prostaglandin. C. Hút trứng D. Cắt tử cung toàn phần E.Hoá trị liệu.12. Tỷ lệ tiến triển tốt ( khỏi bệnh ho àn toàn sau chửa trứng) gặp trong A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% E. 100%13.Phụ nữ 48 tuổi, có 5 con, tử cung lớn bằng thai 3 tháng, chửa trứng to àn phần +2 nang hoàng tuyến. Đâu là biện pháp điều trị thường được lựa chọn A. Hút trứng B. Hút trứng +/- cắt tử cung toàn phần C. Cắt tử cung toàn phần cả khối + 2 phần phụ D. Nạo gắp trứng E. Đa hoá trị liệu 1114. Nguy cơ tiến triển thành ác tính thấp sau: A. Chửa trứng bán phần B. Mẹ >40 tuổi C. HCG>100.000mUI/ml D. Nang hoàng tuyến to 2 bên E. Chiều cao tử cung trước nạo lớn hơn tuổi thai 20 tuần.15. Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng: A. 3 tháng B. 6 tháng C. 10 tháng D. 16tháng E. 24 tháng16.Chọn câu trả lời đúng nhấtThuốc ngừa thai xử dụng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng có thể gây nên: A.Làm giảm và biến mất nhanh HCG B.Ngăn cản sự xuất hiện của HCG C. Làm tăng cao nồng độ HCG D.Không có ảnh hưởng tới thoái triển của HCG F. Không nên dùng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng17. Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng A. tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng B. Xuất hiện nhân di căn âm đạo C. Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng 12 D. HCG thường biến mất nhanh sau 12 tuần E. Có thể xuất hiện nhân di căn ở phổi, não.Phần 3.Tìm câu trả lời Đúng/ Sai18. Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh kích th ước trong vòng 5- 6 ngày. A. Đúng B. Sai19. HCG là phương tiện cơ bản để theo dõi và tiên lượng sau nạo thai trứng. A. Đúng B. Sai20. HCG cần làm 15 ngày/1lần sau nạotrứng cho đến khi âm tính. A. Đúng B. Sai.21. HCG trở về bình thường khoảng 90 ngày sau nạo trứng. A. Đúng B. Sai22. Nang hoàng tuyến thường không biến mất sau nạo trứng A. Đúng B. Sai.Đáp án:Câu 1. tế bào nuôi, những túi chứa chất dịchCâu 2: A. Doạ sẩy thai thường B. Thai ngoài tử cung D. Nghén nặng trong thai thường ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐẶC ĐIỂM CHỬA TRỨNG CHỬA TRỨNGĐiền vào chỗ trống:1. Chửa trứng là bệnh của. ......................., do các gai nhau thoái hoá tạothành.................................................... dính vào nhau như chùm nho.2.Liệt kê một số chuẩn đoán gián biệt trong chửa trứng A.................................... B................................... C. Thai chết lưu D..................................... E.................................. F.................................... G................................. H. Đa thai..................................3. Kể 4 tiến triển xấu sau chửa trứng A.Nhiễm khuẩn nội mạc B........................................ C........................................ D......................................... 8Phần 2: Câu trả lời nhiều lựa chọn4. Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng: A.Chửa trứng là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén. B.Phần lớn, chửa trứng là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thainghén. C.Chửa trứng có thể có biến chứng: Nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết. D.Chửa trứng có tỷ lệ biến chứng th ành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%. E. Có tỷ lệ chửa trứng tái phát ở các lần có thai sau.5.Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thaitrong độ tuổi A. 15 -20 B. 25-30 C. 31-35 D. 35-39 E. >406.Chọn câu trả lời đúng A. Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường. B. Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa 2 nhiễm sắc thể X C. Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50%từ mẹ. D. 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY. 9 C. Khả năng trở thành ác tính của chửa trứng bán phần cao hơn chửa trứng toàn phần. E. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần ở các vùng khác nhau trên thế giới không có sự khác biệt rõ.7.Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng A. Tăng cân nhanh. B. Nặng mặt buổi sáng C. Nghén nặng D. Rong huyết E. Tiền sản giật.8.Câu trả lời nào sau đây là sai A.Trong chửa trứng toàn phần Bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai. B. Mật độ tử cung thường chắc. C. Tim thai không nghe được. D. Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên. E. Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.9.Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng: A. Do sự bất thường về nhiễm sắc thể B. Gia tăng receptor với prolactin C. Gia tăng Follicle - stimulating hormmone. D. Gia tăng Lutein - Hormon E. Gia tăng chorionic gonadotropin10. Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào. A. XQ bụng 10 B. Siêu âm C. Citiscanner D. Chụp tử cung vòi trứng. E. MRI.11. Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổiû có thai lần đầu, cókích thước tử cung bằng 16cm. A. Nạo gắp trứng B. Gây chuyển dạ bằng Prostaglandin. C. Hút trứng D. Cắt tử cung toàn phần E.Hoá trị liệu.12. Tỷ lệ tiến triển tốt ( khỏi bệnh ho àn toàn sau chửa trứng) gặp trong A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% E. 100%13.Phụ nữ 48 tuổi, có 5 con, tử cung lớn bằng thai 3 tháng, chửa trứng to àn phần +2 nang hoàng tuyến. Đâu là biện pháp điều trị thường được lựa chọn A. Hút trứng B. Hút trứng +/- cắt tử cung toàn phần C. Cắt tử cung toàn phần cả khối + 2 phần phụ D. Nạo gắp trứng E. Đa hoá trị liệu 1114. Nguy cơ tiến triển thành ác tính thấp sau: A. Chửa trứng bán phần B. Mẹ >40 tuổi C. HCG>100.000mUI/ml D. Nang hoàng tuyến to 2 bên E. Chiều cao tử cung trước nạo lớn hơn tuổi thai 20 tuần.15. Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng: A. 3 tháng B. 6 tháng C. 10 tháng D. 16tháng E. 24 tháng16.Chọn câu trả lời đúng nhấtThuốc ngừa thai xử dụng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng có thể gây nên: A.Làm giảm và biến mất nhanh HCG B.Ngăn cản sự xuất hiện của HCG C. Làm tăng cao nồng độ HCG D.Không có ảnh hưởng tới thoái triển của HCG F. Không nên dùng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng17. Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng A. tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng B. Xuất hiện nhân di căn âm đạo C. Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng 12 D. HCG thường biến mất nhanh sau 12 tuần E. Có thể xuất hiện nhân di căn ở phổi, não.Phần 3.Tìm câu trả lời Đúng/ Sai18. Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh kích th ước trong vòng 5- 6 ngày. A. Đúng B. Sai19. HCG là phương tiện cơ bản để theo dõi và tiên lượng sau nạo thai trứng. A. Đúng B. Sai20. HCG cần làm 15 ngày/1lần sau nạotrứng cho đến khi âm tính. A. Đúng B. Sai.21. HCG trở về bình thường khoảng 90 ngày sau nạo trứng. A. Đúng B. Sai22. Nang hoàng tuyến thường không biến mất sau nạo trứng A. Đúng B. Sai.Đáp án:Câu 1. tế bào nuôi, những túi chứa chất dịchCâu 2: A. Doạ sẩy thai thường B. Thai ngoài tử cung D. Nghén nặng trong thai thường ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm y học bài tập nghành y đề thi thử chuyên ngành y tài liệu y học nghiên cứu y khoaTài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 223 0 0 -
6 trang 208 0 0
-
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 195 0 0 -
7 trang 194 0 0
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 169 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 127 0 0 -
8 trang 110 0 0
-
Tỷ số giới tính khi sinh trên thế giới và ở Việt Nam
9 trang 89 0 0 -
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 47 0 0 -
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc MEPRASAC HIKMA
5 trang 45 0 0