Danh mục

Đặc điểm chung về động vật hoang dã

Số trang: 15      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.89 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lớp thú (Mammlia): có tổ chức cơ thể cao nhất. Thân nhiệt cao và ổn định. Hệ thần kinh phát triển. Có cơ hoành ngăn xoang ngực và xoang bụng. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. Lớp chim(Aves): thích nghi với đời sống bay lợn. Thân nhiệt cao và ổn định. Các giác quan phát triển. Da phủ lông vũ, chi trước biến thành cành. Đẻ trứng, ấp trứng và nuôi con
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm chung về động vật hoang dã LớpTHÚ(Mammalia) LớpCHIM(Aves)LớpBÒSÁT(Reptilia) Lớp thú Lớp Chim Lớp Bò sát (Mammalia): (Aves): (Reptilia):... có tổ chức cơ thể cao ... thích nghi với đời sống ... mức độ tiến hóa kémnhất hơn 2 lớp chim và thú bay lượn• Thân nhiệt cao và ổn • Thân nhiệt cao và ổn • Thân nhiệt không ổnđịnh định định• Hệ thần kinh phát triển • Các giác quan phát triển • Hệ tuần hoàn chưa ổn định• Có cơ hoành ngăn • Da phủ lông vũ, chi • Thụ tinh trong, đẻxoang ngực và xoang trước biến thành cánhbụng trứng (có vỏ cứng/ màng • Đẻ trứng, ấp trứng và dai), trứng nhiều noãn• Đẻ con và nuôi con nuôi con hoàng, thiếu lòng trắngbằng sữa Mammalia Aves Reptilia Hình  Thú có 3 hình Thân hình BS có 3   dạng dạng chính là trứng; đầu dạng chính:& kích sống trên mặt nhỏ/tròn; cổ dài thằn lằn/cáthước đất, thích nghi ngắn tùy loài, 2 sấu, rắn, rùa. bay lượn, bơi chi trước biến  KT& TL lội. thành cánh biến đổi tùy  KT& TL biến  KT& TL biến theo loài đổi tùy theo loài đổi tùy theo loài Mammalia Aves Reptilia Mỏng, khô, ítDa Dày Dày, khô vì ít    tuyến da, chỉ có tuyến da  Sản phẩm sừng: tuyến phao câu (trừ lông mao, vảy,  Phủ vảy sừng vẹt/ bồ câu) móng, guốc, vuốt, (chống thoát sừng các loại  Da phủ lông vũ nước, bảo vệ (bay/giữ thân nhiệt) cơ thể)  Tuyến da: tuyến chùm (nhầy), tuyến  Lông vũ có 2 loại  Một số loài da ống (mồ hôi, có nhiều tuyến là lông bao và lông mùi, ...), tuyến sữa. tơ. Một số loài có sắc tố lông râu/ lông mi Mammalia Aves ReptiliaXương Sọ: lớn, ít Đặc điểm: xốp, nhẹ & X sọ gắn chặt    xương; xương mặt chắc. với nhau hình thành rõ nét  Sọ: hộp sọ nhỏ; các  Cột sống có số  Cột sống: nhiều xương gắn chặt với đốt thay đổi (300 đốt; có 2 dạng - 400 đốt). Tất cả nhau (cong & chữ S) các loài đều có  Cột sống: phần ngực xương ức (trừ  Chi: có sự phân và hông liên kết thành rùa & rắn) hóa; đa số chi 5 bộ khung; phần cổ có số ngón; một số loài đốt biến đổi  Xương chi: có số ngón giảm ngắn, 5 ngón,  Hệ thống xương chi khớp nằm ngang sắp xếp phù hợp với (rắn thiếu chi) chế độ bay lượn. Chi trước biến thành cánh, có số ngón giảm Mammalia Aves ReptiliaCơ Phát triển, Một số cơ rất Cơ lưng    sự phân đốt phát triển: nâng hạ phát triển mờ dần cánh, cơ ngực, cơ  Bò sát là đòn, cơ đùi, cơ co  Xuất hiện lớp động vật ngón chân sau. cơ rung da, đầu tiên có cơ dựng lông  Cơ lưng tiêu cơ gian sườn và cơ nét mặt giảm ... Mammalia Aves Reptilia Hệ Khoang miệng hẹp, Khoang miệng Khoang miêng    giới hạn bởi cơ không có răng; có mỏ có răng đồngtiêu má và cơ môi. sừng và lưỡi có bao hình (bắt giữhóa sừng. mồi), rùa có mở  Miệng có răng sừng ở hàm trên) và lưỡi (chuyên  Thực quản dài (chim hóa theo chế độ nước), cuối thực quản  Dạ dày đơn, 1 thức ăn) có diều (tích trữ và làm ngăn. mềm thức ăn)  Dạ dày đơn,  Riêng cá sấu: phức tùy loài  Dạ dày có 2 phần dạ dày có 1 phần (tuyến & cơ/ mề) cấu tạo giống dạ  Có 4 tuyến tiêu dày cơ (mề). hóa chính: nước  Ruột già ngắn bọt, gan, tụy,  Tuyến tiêu hóa:  Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến tiết HCl ...

Tài liệu được xem nhiều: