Danh mục

ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG THẬN HƯ Ở TRẺ TRÊN 10 TUỔI

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 117.06 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nguyên nhân, biểu hiện của hội chứng thận hư khởi phát ở trẻ trên 10 tuổi khác với các lứa tuổi nhỏ hơn và điều trị, tiên lượng cũng có nhiều khác biệt. Phương pháp nghiên cứu: tiền cứu, mô tả hàng loạt ca trẻ bị thận hư trên 10 tuổi nhập khoa tổng hợp 4 từ 10 – 2004 đến 12- 2005. Kết quả: thận hư ở trẻ trên 10 tuổi chiếm 32% tổng số bệnh thân hư, sang thương trung mô chiếm tỉ lệ 52,3% và đáp ứng kém với corticoid, nguyên nhân thứ phát chủ yếu là...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG THẬN HƯ Ở TRẺ TRÊN 10 TUỔI ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG THẬN HƯ Ở TRẺ TRÊN 10 TUỔI TÓM TẮT Đặt vấn đề: nguyên nhân, biểu hiện của hội chứng thận h ư khởi phát ở trẻtrên 10 tuổi khác với các lứa tuổi nhỏ hơn và điều trị, tiên lượng cũng có nhiềukhác biệt. Phương pháp nghiên cứu: tiền cứu, mô tả hàng loạt ca trẻ bị thận hư trên 10tuổi nhập khoa tổng hợp 4 từ 10 – 2004 đến 12- 2005. Kết quả: thận hư ở trẻ trên 10 tuổi chiếm 32% tổng số bệnh thân hư, sangthương trung mô chiếm tỉ lệ 52,3% và đáp ứng kém với corticoid, nguy ên nhânthứ phát chủ yếu là Lupus đỏ hệ thống Kết luận: tầm soát nguyên nhân thứ phát và nghiên cứu sang thương môhọc có ý nghĩa quan trọng đối với thận hư khởi phát ở trẻ trên 10 tuổi. SUMMARY Objective: to describe the epidemic, manifestation, laboratory test,complication and evaluate the response to treatment of nephrotic syndrome ofchildren above age 10. Method: cases report. Result: the ratio of nephrotic syndrome of children above 10 years old was32%, mesangial proliferative was found in 53.2% of the biopsy cases, a nd poorlyrespond to steroids. The second cause of the nephrotic syndrome is LupusErythromatous Systemic.. Conclusion: Screening the cause of nephrotic syndrome and using renalbiopsy is nessessary for nephrotic syndrome of children above age 10. Đặt vấn đề Thận hư ở trẻ em đa số là nguyên phát, biểu hiện sớm trước 10 tuổi, diễntiến mãn tính với nhiều đợt tái phát và phần lớn là sang thương tối thiểu nên đápứng tốt với steroids. Ở trẻ trên 10 tuổi, hội chứng thận h ư có những đặc điểm khácbiệt như tiểu máu, cao huyết áp, suy thận, hoặc các triệu chứng ngoài thận nhưhồng ban, đau khớp, và giảm bổ thể trong máu. Sang th ương tối thiểu chỉ chiếmkhoảng 50%. Những đặc điểm này đưa đến sự khác nhau về diễn tiến, điều trị vàtiên lượng bệnh của hội chứng thận hư ở 2 nhóm tuổi. Chúng tôi thực hiện đề tàinày nhằm khảo sát những đặc điểm về dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, nhữngnguyên nhân thứ phát và sang thương giải phẫu bệnh của HCTH ở lứa tuổi này. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát Mô tả đặc điểm của HCTH ở trẻ trên 10 tuổi. Mục tiêu chuyên biệt - Xác định tỉ lệ phân bố theo tuổi, giới, nơi cư ngụ. - Xác định tỉ lệ các đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng. - Xác định tỉ lệ phân bố theo nguyên nhân và sang thương mô học. - Xác định tỉ lệ phân bố theo đáp ứng điều trị. - Xác định tỉ lệ các biến chứng. Đối tượng - phương pháp nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu Tiền cứu, mô tả hàng loạt ca. Đối tượng nghiên cứu Tiêu chí chọn bệnh Bệnh nhân ³ 10 tuổi nhập khoa Nội Tổng Hợp 4 từ 01/10/2004 đến31/01/2006 được chẩn đoán HCTH lần đầu theo tiêu chuẩn: Phù, Tiểu đạm >50mg/ kg/ngày. Đạm máu < 55 g/l, albumin máu < 25 g/l. Cholesterol máu > 220mg%. Tiêu chí loại trừ Các bệnh nhi không có đủ xét nghiệm hoặc bỏ tái khám trong 5 tháng đầuđiều trị. Kết quả Khảo sát 32 trường hợp HCTH khởi phát ở trẻ trên 10 tuổi cho thấy Đặc điểm dịch tễ học Tuổi thấp nhất 10 tuổi, tuổi cao nhất 15 tuổi. Tuổi trung b ình 12,9 ± 1,5tuổi. Độ tuổi 14 chiếm tỉ lệ cao nhất: 37,5%. Nam chiếm 62,5%, nữ chiếm 37,5%,tỉ lệ nam:nữ là 1,6:1. Tỉ lệ trẻ ở các tỉnh 62,5%, thành phố 37,5%. Đăc điểm lâm sàng Tần số Tỉ lệ % Mức độ phù Tiểu ít Tiểu máu đại thể Huyết áp Nh ẹTrung bìnhNặngTiểu ítCóCao1697202750,028,121,962,56,321,9Đặc điểm cận lâm sàngTần sốTỉ lệ %Tiểu cầuTăng1237,5Tốc độ lắng máuTăng nhẹTăng trung bìnhTăng cao423512,571,915,6FibrinogenTăng2990,6Chỉ số A/G 4%8 - 20%> 20%£ 12%> 12%£ 16%16-20%> 20%302527032209393,86,315,684,4010062,528,19,4UrêCreatininĐộ lọc cầu thậnTăngTăngBình thườngGiảm10525731,215,678,121,9Cholesterol toàn phầnTriglyceridLDL – cholesterolHDL – cholesterolTăng ít (< 4g/l)Tăng vừa (4-6g/l)Tăng cao (> 6g/l)TăngTăngTăng915829301528,146,92590,693,846,9HBsAgCMVEBVBổ thể C3ANALE cellAnti dsDNADương tínhDương tínhDương tínhGiảmDương tínhÂm tínhDương tínhÂm tínhDương tính5435230329215,612,59,415,66,393,89,490,66,3Giải phẫu bệnhTần sốTỉ lệ %Không sinh thiếtSang thương tối thiểuTăng sinh trung môXơ hóa cầu thận khu trú từng phầnLupus131151240,63,142,93,16,3Điều trịTần sốTỉ lệ %Thời gian tấn công£ 4 tuần> 4 tuần237 ...

Tài liệu được xem nhiều: