Đại cương chuyển hoá & sự oxy hoá khử sinh học
Số trang: 17
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.98 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1.Krebs, chuỗi HHTB và sự phosphoryl oxy hoá: là con đường chung cuối cùng của sự thoái biến các chất G, L, P.+ Tạo ra phần lớn CO2 ở tổ chức (từ 2 f.ư 3 và 4).+ Tạo ra phần lớn ATP cho cơ thể (12 ATP ). 2. VòngKrebs liên quan với các quá trình chuyển hoá khác:+ Cung cấp H và e- cho chuỗi HHTB và sự phosphoryl hóa.+Tạo các chất: AcetylCoA, -Cetoglutarat, Oxaloacetat..3. Thể hiện sự tiến hóa- cơ thể tích lũy và sử dụng NL 1 cách hiệu quả, các cơ thể kỵ khí ko có...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại cương chuyển hoá & sự oxy hoá khử sinh học Bài giảng Đại cương chuyển hoá& sự oxy hoá khử sinh học Ts. Phan Hải Nam Nội dungI- Đại cương chuyển hoá 1.1. Chuyển hoá các chất 1.2. CH năng lượng: Đặc điểm Các hợp chất cao năngII- Sự oxy hoá khử sinh học: 2.1. Khái niệm: sự oxy hoá khử SH (hô hấp TB). 2.2. Vòng Krebs: sơ đồ, diễn biến, ý nghĩa. 2.3. Chuỗi hô hấp tế bào: Thành phần Hoạt động ý nghĩa 2.4. Sự phosphoryl oxy hoá: + Khái niệm + Cơ chế Đại cương chuyển hoáChuyển hoá các chất: 2 QT: đồng hoá và dị hoá.+ Đồng hoá: - tổng hợp các phân tử lớn từ phân tử nhỏ, cần NL.+ Dị hoá: phân huỷ các phân tử lớn = f.tử nhỏ và giải phóng NL. Chuyển hoá Năng Lượng Chuyển hoá chất luôn đi kèm với ch.hoá NL.NL giải phóng từ f.ư: chất A => B (f.ư phát năng), được dùng cho f.ư C => D (f.ư thu năng): Ph¸ t n¨ ng A B -E ~E D C Thu n¨ ngNL từ f.ư A -> B: tích luỹ/các HCCN (~E) để sử dụng cho f.ư thu năng. Các hợp chất cao năng+K.N: là những hợp chất chứa ≥ 1 l.k cao năng (~); L.k CN - L.k khi thuỷ phân tạo ≥ 5 Kcal.mol; L.k thường chỉ cho 1-3 Kcal/mol).+ 5 HCCN: 1. Guanidinphosphat. Ví dụ Creatinphosphat 2. Enolphosphat. VD- Phospho enol pyruvat (P.E.P) 3. Acylphosphat. VD- 1,3 Diphosphoglycerat (1,3-DPG) 4. Pyrophosphat (anhydritphosphat). VD- ATP, GTP, CTP, UTP 5. Thioester. VD- AcylcoA, acetylCoA ATP (Adenosin triphosphat):+ Công thức cấu tạo đơn giản: ** * Adenosin O P O~ P O~ P AMP+PPi ADP+Pi*: ATP -> ADP + Pi + 12000 Calo - cần cho các quá trình cần NL: - Co cơ, vận động - Dẫn truyền XĐTK, - Chuyển hoá chất: Thoái hoá, tổng hợp chất (AB?)**: ATP -> AMP + PPi + NL (hoạt hóa chất: AB -> acylCoA).+ ATP được tạo nên: W ADP + Pi ATP → II: sự oxy hoá sinh học2.I.Vòng Krebs: (vòng citric, vòng tricarboxylic) + KN: là quá trình O: acetyl CoA -> SPCC là CO2 và H2O, + Xảy ra ở ty thể * Các phản ứng:f.ư 1: Ngưng tụ acetylCoA và oxaloacetat tạo citrat.f.ư 2: Đồng phân hoá citrat thành isocitrat.f.ư 3: Khử carboxyl lần 1: Tạo α -cetoglutarat (α - CG), NADH2f.ư 4: Khử CO2-Oxy hóa α -cetoglutarat tạo succinylCoA, NADH2f.ư 5: Từ succinylCoA tạo succinat.f.ư 6: Oxy hóa succinat thành fumarat (FADH2)f.ư 7: Hydrat hóa fumarat thành malat.f.ư 8: Oxy hóa malat thành oxaloacetat; NADH2. Sơ đồ -> f.ư 3,4,8 -> 3NADH2, f.ư 6: 1 FADH2Chu trình krebs 2.2 Tổng quát1. Có 2 f.ư ứng ko thuận nghịch là (1) và (4).2. Về năng lượng:+f.ư tổng quát của vòng Krebs: CH3 - CO ~ SCoA + 3 NAD + FAD + GDP + Pi + H2O ↓ 2CO2 + CoASH + 3NADH2 + FADH2 + GTP+ 1 acetylCoA qua Krebs : 2CO2 và 12 ATP và H2O. 3 NADH2 (f.ư 3,4,8): qua HHTB ( 3)-> 9 ATP X 1 FADH2 (f.ư 6): -> HHTB ( 2)-> X 2 ATP 1 GTP (f.ư 5): 1 ATP 12 ATP 2.3. ý nghĩa: 1.Krebs, chuỗi HHTB và sự phosphoryl oxy hoá: là conđường chung cuối cùng của sự thoái biến các chất G, L, P.+ Tạo ra phần lớn CO2 ở tổ chức (từ 2 f.ư 3 và 4).+ Tạo ra phần lớn ATP cho cơ thể (12 ATP ). 2. VòngKrebs liên quan với các quá trình chuyển hoákhác:+ Cung cấp H và e- cho chuỗi HHTB và sự phosphoryl hóa.+Tạo các chất: AcetylCoA, α-Cetoglutarat, Oxaloacetat.. 3. Thể hiện sự tiến hóa- cơ thể tích lũy và sử dụng NL 1cách hiệu quả, các cơ thể kỵ khí ko có Krebs, Hồng cầu cũngko có Krebs. 2.2. Chuỗi hô hấp tế bào.* Thành phần chính:1. Cơ chất (SH2) - là SPTG của Krebs (S chủ yếu): NADH2, FADH2 - Là những chất CH mang H2: a.acid, acid pyruvic, succinat..2. O2: của không khí, do Hb vận chuyển vào .3. Hệ thống E v.c hydro và e-:- Khu trú ở mặt trong của màng trong ty thể, theo trật tự nhất định, tạo thành chuỗi vận chuyển.- Nằm giữa SH2 và O2. Nhiệm vụ v.chuyển H, e -> O2.*. Các dehydrogenase: tách &vận chuyển hydro, có CoE ≠ => + Các DH có CoE là NAD (NADP) . + Các DH là các flavin/ flavoproteid có CoE:FAD/ FMN.+ Coenzym Q (CoQ hoặcUbiquinon): - Nhận H từ FADH2, sau đó tách H+ và vận chuyển e- cho Cyt CoQ + 2H+ + 2e- CoQH2*. Các cytochrom: vận chuyển ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại cương chuyển hoá & sự oxy hoá khử sinh học Bài giảng Đại cương chuyển hoá& sự oxy hoá khử sinh học Ts. Phan Hải Nam Nội dungI- Đại cương chuyển hoá 1.1. Chuyển hoá các chất 1.2. CH năng lượng: Đặc điểm Các hợp chất cao năngII- Sự oxy hoá khử sinh học: 2.1. Khái niệm: sự oxy hoá khử SH (hô hấp TB). 2.2. Vòng Krebs: sơ đồ, diễn biến, ý nghĩa. 2.3. Chuỗi hô hấp tế bào: Thành phần Hoạt động ý nghĩa 2.4. Sự phosphoryl oxy hoá: + Khái niệm + Cơ chế Đại cương chuyển hoáChuyển hoá các chất: 2 QT: đồng hoá và dị hoá.+ Đồng hoá: - tổng hợp các phân tử lớn từ phân tử nhỏ, cần NL.+ Dị hoá: phân huỷ các phân tử lớn = f.tử nhỏ và giải phóng NL. Chuyển hoá Năng Lượng Chuyển hoá chất luôn đi kèm với ch.hoá NL.NL giải phóng từ f.ư: chất A => B (f.ư phát năng), được dùng cho f.ư C => D (f.ư thu năng): Ph¸ t n¨ ng A B -E ~E D C Thu n¨ ngNL từ f.ư A -> B: tích luỹ/các HCCN (~E) để sử dụng cho f.ư thu năng. Các hợp chất cao năng+K.N: là những hợp chất chứa ≥ 1 l.k cao năng (~); L.k CN - L.k khi thuỷ phân tạo ≥ 5 Kcal.mol; L.k thường chỉ cho 1-3 Kcal/mol).+ 5 HCCN: 1. Guanidinphosphat. Ví dụ Creatinphosphat 2. Enolphosphat. VD- Phospho enol pyruvat (P.E.P) 3. Acylphosphat. VD- 1,3 Diphosphoglycerat (1,3-DPG) 4. Pyrophosphat (anhydritphosphat). VD- ATP, GTP, CTP, UTP 5. Thioester. VD- AcylcoA, acetylCoA ATP (Adenosin triphosphat):+ Công thức cấu tạo đơn giản: ** * Adenosin O P O~ P O~ P AMP+PPi ADP+Pi*: ATP -> ADP + Pi + 12000 Calo - cần cho các quá trình cần NL: - Co cơ, vận động - Dẫn truyền XĐTK, - Chuyển hoá chất: Thoái hoá, tổng hợp chất (AB?)**: ATP -> AMP + PPi + NL (hoạt hóa chất: AB -> acylCoA).+ ATP được tạo nên: W ADP + Pi ATP → II: sự oxy hoá sinh học2.I.Vòng Krebs: (vòng citric, vòng tricarboxylic) + KN: là quá trình O: acetyl CoA -> SPCC là CO2 và H2O, + Xảy ra ở ty thể * Các phản ứng:f.ư 1: Ngưng tụ acetylCoA và oxaloacetat tạo citrat.f.ư 2: Đồng phân hoá citrat thành isocitrat.f.ư 3: Khử carboxyl lần 1: Tạo α -cetoglutarat (α - CG), NADH2f.ư 4: Khử CO2-Oxy hóa α -cetoglutarat tạo succinylCoA, NADH2f.ư 5: Từ succinylCoA tạo succinat.f.ư 6: Oxy hóa succinat thành fumarat (FADH2)f.ư 7: Hydrat hóa fumarat thành malat.f.ư 8: Oxy hóa malat thành oxaloacetat; NADH2. Sơ đồ -> f.ư 3,4,8 -> 3NADH2, f.ư 6: 1 FADH2Chu trình krebs 2.2 Tổng quát1. Có 2 f.ư ứng ko thuận nghịch là (1) và (4).2. Về năng lượng:+f.ư tổng quát của vòng Krebs: CH3 - CO ~ SCoA + 3 NAD + FAD + GDP + Pi + H2O ↓ 2CO2 + CoASH + 3NADH2 + FADH2 + GTP+ 1 acetylCoA qua Krebs : 2CO2 và 12 ATP và H2O. 3 NADH2 (f.ư 3,4,8): qua HHTB ( 3)-> 9 ATP X 1 FADH2 (f.ư 6): -> HHTB ( 2)-> X 2 ATP 1 GTP (f.ư 5): 1 ATP 12 ATP 2.3. ý nghĩa: 1.Krebs, chuỗi HHTB và sự phosphoryl oxy hoá: là conđường chung cuối cùng của sự thoái biến các chất G, L, P.+ Tạo ra phần lớn CO2 ở tổ chức (từ 2 f.ư 3 và 4).+ Tạo ra phần lớn ATP cho cơ thể (12 ATP ). 2. VòngKrebs liên quan với các quá trình chuyển hoákhác:+ Cung cấp H và e- cho chuỗi HHTB và sự phosphoryl hóa.+Tạo các chất: AcetylCoA, α-Cetoglutarat, Oxaloacetat.. 3. Thể hiện sự tiến hóa- cơ thể tích lũy và sử dụng NL 1cách hiệu quả, các cơ thể kỵ khí ko có Krebs, Hồng cầu cũngko có Krebs. 2.2. Chuỗi hô hấp tế bào.* Thành phần chính:1. Cơ chất (SH2) - là SPTG của Krebs (S chủ yếu): NADH2, FADH2 - Là những chất CH mang H2: a.acid, acid pyruvic, succinat..2. O2: của không khí, do Hb vận chuyển vào .3. Hệ thống E v.c hydro và e-:- Khu trú ở mặt trong của màng trong ty thể, theo trật tự nhất định, tạo thành chuỗi vận chuyển.- Nằm giữa SH2 và O2. Nhiệm vụ v.chuyển H, e -> O2.*. Các dehydrogenase: tách &vận chuyển hydro, có CoE ≠ => + Các DH có CoE là NAD (NADP) . + Các DH là các flavin/ flavoproteid có CoE:FAD/ FMN.+ Coenzym Q (CoQ hoặcUbiquinon): - Nhận H từ FADH2, sau đó tách H+ và vận chuyển e- cho Cyt CoQ + 2H+ + 2e- CoQH2*. Các cytochrom: vận chuyển ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại cương chuyển hoá sự oxy hoá khử sinh học hóa học hóa sinh học cơ thể sống vi sinh vật công nghệ sinh họcTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 315 2 0 -
68 trang 287 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 246 0 0 -
8 trang 183 0 0
-
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 181 0 0 -
9 trang 173 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 160 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 157 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 153 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 137 0 0