Danh mục

Đại số 11 - LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 147.25 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại số 11 - LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình Dạy - Học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi våí Hoạt động 1: Kiểm tra* Học sinh 1:a) Tìm x biết: x + 1,3  = 4,7 Học sinh cả lớp theo dõi,b) Tính theo 2 cách: nhận xét.F = -3,1 (3 - 5,7)* Học sinh 2: Cho a là 1 số tựnhiên. Luỹ thừa bậc n của a làgì? Cho ví dụ.Viết các kết quả sau dưới dạng1 luỹ thừa: 34. 35; 58: 52 Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên- Giáo viên: Em hãy định nghĩa - Học Sinh phát biểu định I/ Luyî thæìa våïi säúluỹ thừa bậc n (n  N, n >1) của nghĩa và viết công thức: muî tæû nhiãn :số hữu tỉ x. - Học sinh viết được: xn = x.x...x(tương tự như đối với số N) xn = x.x...x n thứa số n thứa số- GV giới thiệu x, n và các qui ( xQ,nN,n>1)ước. ( xQ,nN,n>1) * Qui æåïc- GV: Nêu x được viết dưới x1 = x ; x0 = 1 (x  0) adạng b * Khi viãút säú hæîu(a,b  Z, b  0) thì xn được tính anhư thế nào? tyí x dæåïi daûng b (a, b Z; b  0), ta coï:- Giáo viên cho HS làm ?1 - GV cùng làm với HS: +(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25. n n +(-0,5)3=(-0,5).(-0,5).(-0,5)  a  a    n  b  b = - 0,125. + (9,7)0 = 1. 2 3 ( 3) 2 9 +    2     4 4 16Hoạt động 3: 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số- GV: Cho a  N, m,n  N và m II/ Têch vaì thæångn thì : Học sinh viết công thức cuía hai luyî thæìa :am . an = ? rồi phát biểu thành lời xm . xn = xm+nam : an = ? xm : xn = xm-nTương tự xQ, m,n N; mn thì: (x  0 ; m  n)xm . xn = ? Vê duû : m nx :x =? a/ (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3Phát biểu thành lời? Học sinh thực hiện: = (-3)5GV cho học sinh làm ? 2 + (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 b/ (-0,25)5 : (-0,25)2 = (-3)5 = (-0,25)5 - 2 = (-0,25)3 + (-0,25)5 : (-0,25)2 = (-0,25)5 - 2 = (-0,25)3 Hoạt động 4: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa- GV cho HS làm ?3 Học sinh thực hiện: III/ Luyî thæìa cuía Tính và so sánh: (22)3 = 22 . 22. 22 = 26. luyî thæìa :a. (22)3 và 26  12  12  12  12  12  12 Tổng quát: 5      .  .  .  .  ...

Tài liệu được xem nhiều: