Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai : Phương trình trùng phương , phương trình chứa ẩn ở mẫu thức , một vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ . Biết cách giải phương trình trùng phương .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại số lớp 9 - Tiết 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIĐại số lớp 9 - Tiết 60: PHƯƠNG TRÌNHQUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIA-Mục tiêu:1. Kiến thức: Biết nhận dạng phương trình đơn giảnquy về phương trình bậc hai : Phương trình trùngphương , phương trình chứa ẩn ở mẫu thức , một vàidạng phương trình bậc cao có thể đưa về phươngtrình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ . Biết cách giảiphương trình trùng phương .2. Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giảnquy về phương trình bậc hai.3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạtđộng học.B-Chuẩn bị:- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phươngtiện dạy học cần thiết- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theoyêu cầu của GVC-Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy Hoạt động của của tròI-Kiểm tra bài cũ : (5phút)- Nêu các cách phântích đa thức thànhnhân tử ( học ở lớp 8 )- Nêu cách giải ph- 1 : Phương trình trùng phư-ương trình chứa ẩn ở ơngmẫu ( đã học ở lớp 8 ) Phương trình trùng phương làHoạt động1: (15 phương trình có dạng : ax4 +phút) bx2 + c = 0 ( a 0 )- GV giới thiệu dạng Nếu đặt x2 = t thì được phư-của phương trìnhtrùng phương chú ý ơng trình bậc hai :cho HS cách giải tổng at2 + bt + c = 0 .quát ( đặt ẩn phụ ) x2 Ví dụ 1 : Giải p]ương trình :=t0. x4 - 13x2 + 36 = 0 (1)- GV lấy ví dụ ( sgk ) Giải :yêu cầu HS đọc và Đặt x2 = t . ĐK : t 0 . Tanêu nhận xét về cách được một phương trình bậcgiải . hai đối với ẩn t :- Vậy để giải phương 2 t - 13t + 36 = 0 (2)trình trùng phương ta Ta có = ( -13)2 - 4.1.36 =phải làm thế nào ? 169 - 144 = 25đưa về dạng phươngtrình bậc hai bằng 5cách nào ? 13 5 8 t1 = ( t/ m ) ; t2= 4 2.1 2 13 5 18 ( t/m ) 9 2.1 2- GV chốt lại cách * Với t = t1 = 4 , ta có x2 = 4làm lên bảng . x1 = - 2 ; x2 = 2 . * Với t = t2 = 9 , ta có x2 = 9 x3 = - 3 ; x4 = 3 . Vậy p]ương trình (1) có 4 nghiệm là : x1 = - 2 ; x2 = 2 ; x3 = - 3 ; x4 =3. ? 1 ( sgk ) a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (3) Đặt x2 = t . ĐK : t 0 . Ta đ-- Tương tự như trên ược phương trình bậc hai vớiem hãy thực hiện ? 1 ( ẩn t : 4t2 + t - 5 = 0 ( 4)sgk ) - giải phương Từ (4) ta có a + b + c = 4 + 1trình trùng phương -5= 0trên .- GV cho HS làm theo t1 = 1 ( t/m đk ) ; t2 = - 5 (nhóm sau đó gọi 1 HS loại )đại diện lên bảng làm Với t = t1 = 1 , ta có x2 = 1 . Các nhóm kiểm trachéo kết quả sau khi x1 = - 1 ; x2 = 1GV công bố lời giải Vậy phương trình (3) có haiđúng . nghiệm là x1 = -1 ; x2 = 1 .( nhóm 1 nhóm 3 b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 (5) nhóm 2 nhóm 4 Đặt x2 = t . ĐK : t 0 ta có nhóm 1 ) :- Nhóm 1 , 2 ( phần a (5) 3t2 + 4t + 1 = 0 (6)) từ (6) ta có vì a - b + c = 0- Nhóm 3 , 4 ( phần b t1 = - 1 ( loại ) ; t2 = 1 ( 3) loại ) Vậy phương trình (5) vô nghiệm vì phương trình (6)- GV chữa bài và chốt có hai nghiệm không thoảlại cách giải phương mãn điều kiện t 0 .trình trùng phương 2 : Phương trình chứa ẩn ởmột lần nữa , học sinh mẫu thứcghi nhớ * Các bước giải ( sgk - 55) ? 2 ( sgk ) Giải phương trình x 2 3x 6 1 (15 :Hoạt động 3: 2 x 9 x3phút) - Điều kiện : x -3 và x 3 .- GV gọi HS nêu lại - Khử mẫu và biến đổi ta đợccác bước giải pưhơng : x2 - 3x + 6 = x + 3trình chứa ẩn ở mẫu x2 - 4x + 3 = 0 .thức đã học ở lớp 8 . - Nghiệm của phương trình- GV đa bảng phụ ghi x2 - 4x + 3 = 0 là : x1 = 1 ; x2tóm tắt các bớc giải =3yêu cầu HS ôn lại qua - Giá trị x1 = 1 thoả mãn điềubảng phụ và sgk - kiện xác định ; x2 = 3 không55 . thoả mãn điều kiện xác định- áp dụng cách giải của bài toán .tổng quát trên hãy Vậy nghiệm của phươngthực hiện ? 2 ( sgk - trình đã cho là x = 1 .55)- GV cho học sinh 3 : Phương trình tíchhoạt động theo nhóm Ví dụ 2 ( sgk - 56 ) Giải ph-làm ? 2 vào phiếu ương trìnhnhóm . ( x + 1 ) ( x2 + 2 x - 3 ) = 0- Cho các nhóm kiểm ( 7)tra chéo kết quả . GV Giảiđa đáp án để học sinh Ta có ( x + 1)( x2 + 2x - 3 ) =đối chiếu nhận xét bài 0( nhóm 1 nhóm 2 x1 1 x 1 ...