![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản - TS. Nguyễn Công Thành
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 67.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Danh mục các hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng: Gồm có 17 hóa chất, kháng sinh. Đối tượng áp dụng: Thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản, kem bôi da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động thực vật dưới nước và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến. Tham khảo nội dung tài liệu "Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản" để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản - TS. Nguyễn Công ThànhDANHMỤCHOÁCHẤT,KHÁNGSINHCẤMVÀHẠNCHẾSỬDỤNGTRONG SẢNXUẤT,KINHDOANHTHỦYSẢN T.S.NguyễnCôngThành TrungTâmChuyểnGiaoTBKT,ViệnLúaĐBSCLTheođánhgiácủaBộThủysản,trongcácnămqua,vớisựnỗlựccủatoànthểlaođộng nghềcávàhàngloạtcácbiệnphápkiênquyếtcủaChínhPhủ,BộThuỷsản,vàcácBộ,Ngànhliênquan,NgànhThuỷsảnđãvượtquaràocảnantoànthựcphẩm,antoàndịch bệnhởnhữngthịtrườngkhótínhnhấttrênthếgiớinhưEU,Mỹ,Canada,NhậtBản… gópphầnquantrọngvàoviệcđưahàngthuỷsảnViệtNamthâmnhậpvào76nướcvà khuvựctrênthếgiới,vàgiátrịkimngạchxuấtkhẩuthuỷsảnnăm2004đạt2.397triệu USD.Vềmặttồntại,nhượcđiểm;BộThủysảnchorằngdohoạtđộngkiểmsoátdưlượng,hóachấtkhángsinhcóhạiđếnsứckhoẻngườitiêudùngchưađượcthựchiệnnghiêm túctạitấtcảcáccôngđoạntừ nuôitrồng,đánhbắt,thumuavậnchuyểnnguyênliệu,đếnchế biến,nêntrongnăm2004sốlôhàngbị thịtrườngnhậpkhẩupháthiệnkhángsinhcóhạivẫncòncao(EU:22lô,Mỹ:13lô,Canada:27lô).Tìnhtrạngtrênkhôngchỉgâythiệthạilớnvềkinhtếchodoanhnghiệpmàcònảnhhưởngnghiêmtrọngđếnuy tínchấtlượngthuỷsảnViệtNamtrênthịtrườngthếgiới.HậuquảlàTổngvụBảovệsứckhỏengườitiêudùngEU(SANCO)đãcử Đoàncánbộ thanhtrađếnViệtNamđểkiểmtrahoạtđộngngănchặnhoáchất,khángsinhcóhạitrongthủysản ởViệtNam trong tháng 4/2005; Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã kiểm trachươngtrìnhHACCP(HazardAnalysisCriticalControlPointHệ thốngphântíchcác mốinguycơ vàđiểmkiểmsoáttớihạn)củacácdoanhnghiệpcóliênquancủaViệtNamtrongtháng9/2005.Gầnđâytrongtháng11năm2006,cácbáovàđàiphátthanh,truyềnhìnhđãchorằngrất cónguycơ NhậtBảnđóngcửamộtsố mặthàngthủysảnViệtNamsaukhihọ tăngmứckiểmtratừ 50%lên100%mặthàngmựcnhậptừ ViệtNam, đãpháthiệndưlượngkhángsinhcấmtrongsảnphẩm,NhậtBảnđangxemxétkhả năngcấmnhập khẩutừ ViệtNammặthàngnàynếuchúngtakhôngcócácbiệnphápkhắcphụchiệu quả.HướngkhắcphụcsắptớicủaBộThủysảnnhằmgiữvữngthịtrườngxuấtkhẩu,bảo vệ uytínhàngthủysảnViệtNamtrênthị trườngthế giớivàEU,Mỹ,Canada...BộThủysảnyêucầuUỷ banNhândâncácTỉnh/Thànhphố chỉ đạocácSở Thuỷ sản/SởNôngnghiệpvàPháttriểnNôngthôncóquảnlýthuỷsản:phổbiếnrộngrãivàtổchức thựchiệnnghiêmtúcQuyếtđịnhsố07/2005/QĐBTSngày24/2/2005củaBộThuỷsảnvề banhànhdanhmụchoáchất,khángsinhcấmvàhạnchế sử dụngtrongsảnxuất,kinhdoanhthuỷsản;Chỉđạocáccơ quanBáo,Đàitạiđịaphươngtuyêntruyềnvềtáchạicủacácloạithuốcthúy,hoáchất,khángsinhtrongdanhmụchạnchếsửdụngvà cấmsử dụngtheoquyđịnhcủaBộ Thuỷ sản,đặcbiệtlàMalachiteGreen.Vìvậy, chúngtacầnnắmrõcácloạihóachấtcấmhoặchạnchếsửdụngnhưsau:Danhmụccáchóachất,khángsinhcấmsửdụng:Gồmcó17hóachất,khángsinhĐốitượngápdụng:Thứcăn,thuốcthúy,hoáchất,chấtxửlýmôitrường,chấttẩyrửakhử trùng,chấtbảoquản,kembôidataytrongtấtcả cáckhâusảnxuấtgiống,nuôi trồngđộngthựcvậtdướinướcvàlưỡngcư,dịchvụnghềcávàbảoquản,chếbiến. TT Tênhoáchất,khángsinh 1 Aristolochiasppvàcácchếphẩmtừchúng 2 Chloramphenicol 3 Chloroform 4 Chlorpromazine 5 Colchicine 6 Dapsone 7 Dimetridazole 8 Metronidazole 9 Nitrofuran(baogồmcảFurazolidone) 10 Ronidazole 11 GreenMalachite(XanhMalachite) 12 Ipronidazole 13 CácNitroimidazolekhác 14 Clenbuterol 15 Diethylstibestrol(DES) 16 Glycopeptides 17 Trichlorfon(Dipterex)Danhmụccáchóachất,khángsinhhạnchếsửdụng:gồmcó34hóachất,khángsinha.MụcđíchsửdụngDùnglàmnguyênliệusảnxuấtthuốcthúychođộng,thựcvậtthủysảnvàlưỡngcư.b.Thờigiandừngthuốctrướckhithuhoạchlàmthựcphẩm:Cơ sở SXKDphảicóđủ bằngchứngkhoahọcvàthựctiễnvề thờigianthảiloạidưlượngthuốctrongđộng,thựcvậtdướinướcvàlưỡngcưxuốngdướimứcgiớihạnchophépchotừngđốitượngnuôivàphảighithờigianngừngsửdụngthuốctrướckhithu hoạchtrênnhãnsảnphẩm. TT Tênhoáchất,khángsinh Dưlượngtốiđa(ppb)* 1 Amoxicillin 50 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản - TS. Nguyễn Công ThànhDANHMỤCHOÁCHẤT,KHÁNGSINHCẤMVÀHẠNCHẾSỬDỤNGTRONG SẢNXUẤT,KINHDOANHTHỦYSẢN T.S.NguyễnCôngThành TrungTâmChuyểnGiaoTBKT,ViệnLúaĐBSCLTheođánhgiácủaBộThủysản,trongcácnămqua,vớisựnỗlựccủatoànthểlaođộng nghềcávàhàngloạtcácbiệnphápkiênquyếtcủaChínhPhủ,BộThuỷsản,vàcácBộ,Ngànhliênquan,NgànhThuỷsảnđãvượtquaràocảnantoànthựcphẩm,antoàndịch bệnhởnhữngthịtrườngkhótínhnhấttrênthếgiớinhưEU,Mỹ,Canada,NhậtBản… gópphầnquantrọngvàoviệcđưahàngthuỷsảnViệtNamthâmnhậpvào76nướcvà khuvựctrênthếgiới,vàgiátrịkimngạchxuấtkhẩuthuỷsảnnăm2004đạt2.397triệu USD.Vềmặttồntại,nhượcđiểm;BộThủysảnchorằngdohoạtđộngkiểmsoátdưlượng,hóachấtkhángsinhcóhạiđếnsứckhoẻngườitiêudùngchưađượcthựchiệnnghiêm túctạitấtcảcáccôngđoạntừ nuôitrồng,đánhbắt,thumuavậnchuyểnnguyênliệu,đếnchế biến,nêntrongnăm2004sốlôhàngbị thịtrườngnhậpkhẩupháthiệnkhángsinhcóhạivẫncòncao(EU:22lô,Mỹ:13lô,Canada:27lô).Tìnhtrạngtrênkhôngchỉgâythiệthạilớnvềkinhtếchodoanhnghiệpmàcònảnhhưởngnghiêmtrọngđếnuy tínchấtlượngthuỷsảnViệtNamtrênthịtrườngthếgiới.HậuquảlàTổngvụBảovệsứckhỏengườitiêudùngEU(SANCO)đãcử Đoàncánbộ thanhtrađếnViệtNamđểkiểmtrahoạtđộngngănchặnhoáchất,khángsinhcóhạitrongthủysản ởViệtNam trong tháng 4/2005; Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã kiểm trachươngtrìnhHACCP(HazardAnalysisCriticalControlPointHệ thốngphântíchcác mốinguycơ vàđiểmkiểmsoáttớihạn)củacácdoanhnghiệpcóliênquancủaViệtNamtrongtháng9/2005.Gầnđâytrongtháng11năm2006,cácbáovàđàiphátthanh,truyềnhìnhđãchorằngrất cónguycơ NhậtBảnđóngcửamộtsố mặthàngthủysảnViệtNamsaukhihọ tăngmứckiểmtratừ 50%lên100%mặthàngmựcnhậptừ ViệtNam, đãpháthiệndưlượngkhángsinhcấmtrongsảnphẩm,NhậtBảnđangxemxétkhả năngcấmnhập khẩutừ ViệtNammặthàngnàynếuchúngtakhôngcócácbiệnphápkhắcphụchiệu quả.HướngkhắcphụcsắptớicủaBộThủysảnnhằmgiữvữngthịtrườngxuấtkhẩu,bảo vệ uytínhàngthủysảnViệtNamtrênthị trườngthế giớivàEU,Mỹ,Canada...BộThủysảnyêucầuUỷ banNhândâncácTỉnh/Thànhphố chỉ đạocácSở Thuỷ sản/SởNôngnghiệpvàPháttriểnNôngthôncóquảnlýthuỷsản:phổbiếnrộngrãivàtổchức thựchiệnnghiêmtúcQuyếtđịnhsố07/2005/QĐBTSngày24/2/2005củaBộThuỷsảnvề banhànhdanhmụchoáchất,khángsinhcấmvàhạnchế sử dụngtrongsảnxuất,kinhdoanhthuỷsản;Chỉđạocáccơ quanBáo,Đàitạiđịaphươngtuyêntruyềnvềtáchạicủacácloạithuốcthúy,hoáchất,khángsinhtrongdanhmụchạnchếsửdụngvà cấmsử dụngtheoquyđịnhcủaBộ Thuỷ sản,đặcbiệtlàMalachiteGreen.Vìvậy, chúngtacầnnắmrõcácloạihóachấtcấmhoặchạnchếsửdụngnhưsau:Danhmụccáchóachất,khángsinhcấmsửdụng:Gồmcó17hóachất,khángsinhĐốitượngápdụng:Thứcăn,thuốcthúy,hoáchất,chấtxửlýmôitrường,chấttẩyrửakhử trùng,chấtbảoquản,kembôidataytrongtấtcả cáckhâusảnxuấtgiống,nuôi trồngđộngthựcvậtdướinướcvàlưỡngcư,dịchvụnghềcávàbảoquản,chếbiến. TT Tênhoáchất,khángsinh 1 Aristolochiasppvàcácchếphẩmtừchúng 2 Chloramphenicol 3 Chloroform 4 Chlorpromazine 5 Colchicine 6 Dapsone 7 Dimetridazole 8 Metronidazole 9 Nitrofuran(baogồmcảFurazolidone) 10 Ronidazole 11 GreenMalachite(XanhMalachite) 12 Ipronidazole 13 CácNitroimidazolekhác 14 Clenbuterol 15 Diethylstibestrol(DES) 16 Glycopeptides 17 Trichlorfon(Dipterex)Danhmụccáchóachất,khángsinhhạnchếsửdụng:gồmcó34hóachất,khángsinha.MụcđíchsửdụngDùnglàmnguyênliệusảnxuấtthuốcthúychođộng,thựcvậtthủysảnvàlưỡngcư.b.Thờigiandừngthuốctrướckhithuhoạchlàmthựcphẩm:Cơ sở SXKDphảicóđủ bằngchứngkhoahọcvàthựctiễnvề thờigianthảiloạidưlượngthuốctrongđộng,thựcvậtdướinướcvàlưỡngcưxuốngdướimứcgiớihạnchophépchotừngđốitượngnuôivàphảighithờigianngừngsửdụngthuốctrướckhithu hoạchtrênnhãnsảnphẩm. TT Tênhoáchất,khángsinh Dưlượngtốiđa(ppb)* 1 Amoxicillin 50 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kháng sinh cấm trong thủy sản Kháng sinh cấm Danh mục hoá chất cấm Danh mục kháng sinh cấm Kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất Kinh doanh thủy sảnTài liệu liên quan:
-
11 trang 139 0 0
-
11 trang 41 0 0
-
quản lý chất lượng thủy sản: phần 2
170 trang 23 0 0 -
Các dạng thực phẩm thủy sản khác
29 trang 21 0 0 -
Tình hình các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam
27 trang 20 0 0 -
Các biến đổi động vật thủy sản sau khi chết
19 trang 19 0 0 -
58 trang 19 0 0
-
Đề cương môn học kinh tế thủy sản
9 trang 17 0 0 -
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND 2013
20 trang 16 0 0 -
6 trang 15 0 0