Danh mục

Đề cương học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 - THPT Xuân Đỉnh

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 806.74 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương HK2 môn Toán 10 năm 2019-2020 - THPT Xuân Đỉnh tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Toán, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 - THPT Xuân Đỉnh TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN - KHỐI: 10I. TRẮC NGHIỆMA. ĐẠI SỐ - LƯỢNG GIÁCCâu 1. Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?A. ac > bd. B. a – c > b – d. C. a – d > b – c. D. –ac > -bd.Câu 2. Nếu a > b >0, c > d > 0 thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?A. ac > bc. B. a – c > b – d. C. a 2  b2 . D. ac > bd.Câu 3. Một tam giác có độ dài các cạnh 1, 2, x trong đó x là số nguyên dương. Khi đó x bằngA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 2  3x làA.-3/2. B. -9/4 . C. -27/4. D. -81/3.Câu 5. Cho biểu thức P  a  a , a  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1A. Giá trị lớn nhất của P là . B. Giá trị nhỏ nhất của P là . 4 4 1 1C. Giá trị lớn nhất của P là . D. P đạt giá trị nhỏ nhất tại a  . 2 4Câu 6. Nếu a + 2c > b + 2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1A. -3a > -3b. B. a 2  b2 . C. 2a > 2b. D.  . a b 2Câu 7. Với x > 2, hàm số f  x   x  đạt giá trị nhỏ nhất khi 2x  4 1A. x = 3. B. x = 4. C. x = 5/2. D. x = 5. x2  6 x  1Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm số y  x2  1A. max y = 4; min y = -2. B. Không có max y ; min y = -2.C. max y = 4 ; Không có min y. D. max y = -4 ; min y = 2.Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 2  x  8  x 2  x  20  ?A. 214. B. 196. C. 12. D. 2.Câu 10. Hàm số f  x   x  2  4  x , 2  x  4 đạt giá trị lớn nhất tại xmax , đạt giá trị bé nhất tạixmin . Tìm xmax , xmin ?A. xmax  4; xmin  2 . B. xmax  3; xmin  1.C. xmax  3; xmin  4 hoặc xmin  2 . D. xmax  2; xmin  3 . 3 3Câu 11. Bất phương trình 2 x   3 tương đương với bất phương trình nào sau đây 2x  4 2x  4 3 3A. 2 x  3 . B. x  và x  2 . C. x  . D. 2 x  2 x  4   3  3  2 x  4   3 . 2 2 3 3Câu 12. Bất phương trình x 2  1   3 tương đương với bất phương trình x2 x2A. x 2  8 . B. x 2  1  3 và x  2 . C. x 2  1  3 . D. x2  1  9 . 4  x2Câu 13. Tập xác định của bất phương trình  x 2  x  2   0 là x3A. D   2;2 3 . B. D   3;   . C. D   2;2  3 . D. D   2; 2 .Câu 14. Giá trị của m để bất phương trình  m2  9  x  3m  2  0 vô nghiệmlà 2A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  và m  3 . 3Câu 15. Giá trị của m để bất phương trình  m2  1 x  3m  2  0 nghiệm đúng x  R là 2A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  và m  1 . ...

Tài liệu được xem nhiều: