Danh mục

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 100.34 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán lớp 8. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước NguyênTRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 8Bài 1 Thực hiện phép tính: 1 2 2 a )3xy 2 (4 x3 y - x y + 5 y) 2 b)(5 x 2 + 2 x 2 y 3 )( xy - 3xy 2 + 1) c)(30 x 4 y 3 - 25 x 2 y 2 + 3xy 5 ) : 5 xy 2 d/ 2x (x2 – 4x + 5) e/ (x – 5) (2x2 – 3x + 4) f/ (-18x3y5 + 12x2y2 – 6xy3) : 6xy æ 2 öæ 2 ö g/ ( 2x + 3y )2 h/ ( 5x – y)2 i/ ç x 2 + y ÷ . ç x 2 - y ÷ è 5øè ø 5Bài 2: Điền biểu thức thích hợp vào vế phải để được đẳng thức đúng 1/ x2 + 4x + 4 = 2/ x2 - 8x +16 = 3/ (x+5)(x-5) = 4/ x3 + 12x + 48x +64 = 3 5/ x - 6x +12x - 8 = 6/ (x+2)(x2-2x +4) = 7/ (x-3)(x2+3x+9) = 8/ 4x2 – 9 =Bài 3 Tìm x, biết: a/ x (x + 3) – 5 (x + 3) = 0 b/ x2 – 8x + 16 = 0 c/ x2 + 6x = -9 d/ 5x( x - 1) - x + 1 = 0 e/ 5x(x-1) = x – 1 f/ 2(x+5) – x2 – 5x =0 g/ 2x(x – 5) – x(3 + 2x) =26 h/ x2 -10x = -25Bài 4 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 3x2 – 9xy b/ x2 – 2xy + y2 – 25 c/ 4x2 + 4x – 3 d/ 5x (y + 1) – 2(y + 1) e/ x2 – 2xy + y2 – 9 f/ 2x2 – 7x + 3 g/ 2x2- 6x h/ ax + bx - 2a - 2b i/ x2 + 4x + 4 - y2 k/ x 2 – y2 - 5x +5y l/ 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy m/ 2x2 -5x -7Bài 5 Rút gọn biểu thức a/ 2 (2x + x2) – x2 (x + 2) + (x3 – 4x + 3) b/ x(x2 + x +1) – x2( x + 1) – x + 5 c)( x 2 + 1)(x - 3) - ( x - 3)( x 2 + 3 x + 9) d)(3x - 1) 2 + 2(3 x - 1)(2 x + 1) + (2 x + 1) 2 e/ ( x2 -1 )(x + 2) – (x -2)(x2 + 2x + 4)Bài 6 Tìm giá trị nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của biểu thức: a/ A = x2 + 4x + 7 d/ B= 4x - x2 + 3 b/ A = x2 - x + 1 e/ C = 2x – 2x2 -5 c/ A = 2x2+3x + 4Bài 7a/ Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 8cm, AC = 15cm. Tính độ dài trung tuyến AM.b/ Một hình thang có đáy lớn là 20cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2cm. Tính độ dài đường trungbình của hình thangBài 8Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Qua M kẻ ME ^ AB (E Î AB), MF ^ AC (F Î AC) . a) Tứ giác AEMF là hình gì ? vì sao? b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua F. Tứ giác MANC là hình gì ? Tại sao? c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vuôngBài 9Cho tam giác ABC có AB = 10 cm. Gọi E, F lân lượt là trung điểm của AC , BC a) Chứng minh EF là đường trung bình của tam giác ABC b) Tình độ dài EFBài 10Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC, M là điểm đối xứngvới H qua I . a) Tứ giác AHCM là hình gì? Chứng minh b) Chứng minh : Tứ giác AMHB là hình bình hành c) Tam giác cân ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AHCM là hình vuôngBài 11Hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 6cm, đường trung bình EF = 9cm. Tính dộ dài đáy lớn CD?Bài 12Cho hình thoi ABCD, Gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và songsong với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K. a) Tứ giác IBKC là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh rằng AB = IK c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác IBKC là hình vuông.Bài 13 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, gọi E làđiểm đối xứng với H qua AC.a/ Chứng minh rằng D đối xứng với E qua Ab/ Tam giác DHE là tam giác gì? vì sao?c/ Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao?d/ Chứng minh rằng: BC = BD + CE

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: