Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ dưới đây, hi vọng với tài liệu này sẽ giúp ích các bạn trong việc ôn tập kiểm tra học kì và rèn luyện cho bạn kỹ năng giải bài tập chính xác. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn HuệĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II-TOÁN 12( Năm học 2017 – 2018 )Hình thức trắc nghiệm 100% (50 câu)I. NỘI DUNG ÔN TẬP:+ Giải tích:Chương III. Nguyên hàm- Tích phân- Ứng dụng ( 24 Câu)1. Nguyên hàm ( 8 câu)2.Tích phân(8 câu)3. Ứng dụng (8 câu)Chương IV. Số phức ( 9 câu)+ Hình học:Chương III. Hệ tọa độ trong không gian ( 17 câu)§1. Hệ tọa độ trong không gian ( 8câu)+ Hệ trục tọa độ( 4 câu)+ Phương trình mặt cầu ( 4 câu)§2. Phương trình mặt phẳng( 5 câu)§3. Phương trình đường thẳng(4 câu)II. BÀI TẬP THAM KHẢO:A. GIẢI TÍCH:Bài 1: Tìm các nguyên hàm sau:1 3 x )dxx1. ( x 2)( x 2 2 x 4)dx2.(4 sin 2 x.cos xdx5.2x x x 10 .3 .5 dx8.x21dx 2x 39.12. (2 x 1)3 dx1 ln xdxx10.13. 2 x ( x 2 1)dx xe14.x2x23.6. sin2xdxx3 2 x 1dxx5dx11.7. sin (2 x 1)dxdx (1 2 x )42xdx 4x 3Bài 2: Tính các tích phân sau:31)x2) 1dx3x23) 3x 2dx ( x 2 x 2 )dx3135)25426)0x2 1222x 4dx4)7)1 cos2xdx01 2dxx221 sin xdx8) x 2 x dx00Bài 3: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:11)x0 (2x 1)3 dxe4)21x1 x 10xdx2x 113) x 1 xdx0121 ln x1 x dx7) 12)5) x 5 (1 x 3 )6dxdxx3ln 3 e 2eln 56) 0edx8) 11 3 ln x ln xdxxx11dx .e 109) xBài 4: Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần:11) x.e 3 x dx2)263) ( x 1) cos xdxe17)210) x cos xdx11) e sinxdx014)xdx1ln(1 x)1 x 2 dx01xdx016) x(2cos2 x 1)dx0ee sin219) (x ln x)2 dx0).dx415) x sin x cos2 xdx18) (x 1)2 e2x dx120) cosx.ln(1 cosx)dx01ln xdx21) 21 ( x 1)12)x sin xdx2cosx0200217) x. ln( 3 x2x3 x ln8)12e1 4 x. ln x.dx12ln x9) 5 dx1 x032 (1 x ). ln x.dx1224) x. sin 2 xdx0e6) x ln xdx (2 x) sin 3xdx005)e22) xtg2 xdx23) ln x10xdx224) ( x cos 3 x) sin xdx0eBài 5: Tính tích phân các hàm số phân thức hữu tỉ sau:51.12x 13 x 2 3x 2 dxx3 x 1dxx 12. 0115. dx2( x 2) ( x 3) 2016.x 2 2x 38. dxx302x3 6x 2 9x 97. dxx 2 3x 211x010x2 x 1 dx21x24. dx(3x 1) 3010.33.29.2dx 4x 31 4 x2110 1 x 3 dx11.dx021 x40 1 x 6 dx12.1 x 20081 x(1 x 2008 ) dxBài 6: Tính tích phân các hàm lượng giác sau:221. sin 2 x cos 4 xdx2. cos 5 x. cos 3 xdx023. (sin 3 x cos3 )dx 4.02222 cos 2 x(sin41dx5. sin x4x cos x)dx06.dx 2 cos x0327.3sin x0 1 cos 2 x dx4dx2sin x 2 sin x cos x cos 2 x08. 29.cos x 1 cos x dx013)10.2210 sin x cos x 1 dx11.2cos xdx (1 cos x) 212.sin x cos x 1 sin x 2 cos x 3 dx322313. tg 4 xdx14.3 315.1 sin x dx44316.60sin 3 x sin xdxsin 3 xtgx2dxsin x sin( x 617. cos(ln x )dx)18.13ln(sin x)dxcos 2 x6Bài 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi1xa/ Đồ thị hàm số y x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 1ef/ Đồ thị hàm số y ln x , trục hoành, y và y ee/ Đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 và đồ thị hàm số y x 3g/ Đồ thị hàm số y 2 x 2 và đồ thị hàm số y xh/ Đồ thị hàm số y 4 x2x2và đồ thị hàm số y 44 2Bài 8: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi quay miền D quanh trục Ox:a/ D giới hạn bởi các đường y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = eb/ D giới hạn bởi các đường y = x ln(1 x 3 ) ; y = 0 ; x = 1c/ D giới hạn bởi hai đường : y 4 x2 ; y x2 2 .d/ D giới hạn bởi các đường y = 2x2 và y = 2x + 4e/ D giới hạn bởi các đường : y x; y 2 x; y 0xf/ D giới hạn bởi các đường y = x .e 2 ; y = 0 ; x= 1 ; x = 2Bài 9. Thực hiện các phép tính sau:a. 2 3i 1 2i 3 4ib.3i 2 3 5i2 3iBài 10. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:22a. (1 i ) (1 i ) ;3 i2 ib.1 ii11c. i 7 7 ;2.i i 21 i 110d. 1 i 2 3i 2 3i i1 i Bài 11. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phứca. 3x 2 x 2 0b. x 2 3x 1 0c. 3 2 x 2 2 3x 2 0d. ix 2 2ix ...