Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 953.25 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Vật lý lớp 12. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ I – VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2022 – 2023 I. DAO ĐỘNGCâu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động làA. A B. ω. C. φ. D. x.Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t   ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t cóbiểu thức:A. v  Acos(t   ) B. v  A 2cos(t   ) .C. v   Asin(t   ) . D. v   A 2sin(t   )Câu 3. Trong dao động điều hòa:A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với li độ.D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với li độ.Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức  2 1A. T  . B. T  . C. T  . D. T  2 . 2  2Câu 5. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  6 cos(4t ) cm. Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s làA. 3cm . B. . 6cm C.  3cm D.  6cm .Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos(t   ) cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất 2điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây? A. 3cm / s . B.  3cm / s . C. 0cm / s . D. 6cm / s .Câu 7. Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình x  3 cos 2 t (cm ). Thời gian vật thực hiện 10dao động là A.1s . B.5s. C.10s . D.6s.Câu 8. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x =2 cos(10t +  /4)(cm)Chu kỳ dao động là A.2s. B.2s. C.0,2. D.5s.Câu 9. Một vật dao động điều hoà trong một chu kỳ vật đi được quãng đường 12 cm. Biên độ dao động củavật là: A.12cm. B. 6cm. C. 4cm . D. 3cm.Câu 10. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20  cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy2=10 thì biên độ đao động của vật là A. 5 cm. B. 10 cm . C. 15 cm. D. 20 cm.Câu 11. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s).Tần số dao động của vật làA. 25 Hz. B. 0,25 Hz. C. 50 Hz. D. 50 HzCâu 12. Một vật dao động điều hoà trong thời gian t =15s vật thực hiện được 20 dao động. Chu kỳ dao độngcủa vật là A.0,75s . B.1,5s. C.1,3s . D.7,5s.Câu 13. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm , khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 31,4 cm/s.Tần số dao động của vật là A. 3,14Hz. B.1 Hz. C. 15, 7Hz. D.0,5Hz.Câu 14. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s . Chukỳ dao động của vật là A.0,05s. B.0,1s. C.0,2s. D.0,4s.  Câu 15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2 cos  t   cm . Số dao động mà vật thực hiện  4được trong 3 phút là A. 30 B. 50. C. 60. D. 90.  2  Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  t   cm . Trong khoảng thời gian 5 phút  3 vật đi được quãng đường A. 24cm. B. 240 cm. C. 2,4km D. 24kmCâu 17. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ Otại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. πCâu 18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + 4 ) (x tính bằng cm, ttính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: