Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 373.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì sắp tới. Đồng thời, đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập môn Hóa học cho các em học sinh. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến TRƯỜNGTHPT HƯỚNGDẪNÔNTẬPHỌCKỲII LƯƠNGNGỌCQUYẾN MÔN:HÓAHỌCLỚP10NĂMHỌC20202021A.LÝTHUYẾT:Cấutạonguyêntử,tínhchấtvậtlí,tínhchấthóahọc,điềuchếcácđơnchấthalogen(F,Cl,Br,I).Cấutạonguyêntử,tínhchấtvậtlí,tínhchấthóahọc,điềuchếoxi–lưuhuỳnh,ozonTínhchấtvậtlí,hóahọc,điềuchếvàứngdụngcáchợpchất:HX(X:F,Cl,Br,I)vàmuốicủanó;hợpchấtchứaoxicủaclo(nướcJaven,cloruavôi,kaliclorat);H2O2,H2S,SO2,SO3,H2SO4vàmuốisunfatB.BÀITẬP:Bàitậpnhậnbiếtvàphânbiệtcácgốcaxit:halogenua,SO42,CO32,SO32,S2Bàitậptinhchế,táchvàlàmkhôcáckhíẩm.Viếtphươngtrìnhhóahọcbiểudiễnmốiliênhệgiữatínhchất,điềuchếcácđơnchấtvàhợpchấthalogen,oxi,lưuhuỳnh.Cácbàitoáncónộidungliênquan: +BàitậpSO2,H2Stácdụngvớidungdịchkiềm(NaOH,KOH,Ba(OH)2,CaOH)2. +BTvềtínhoxihóacủaH2SO4đặc(kimloại,hỗnhợpkimloạitácdụngH2SO4đặc) +BTvềtínhaxitHCl,H2SO4loãng. +BTvềtínhchấtcủamuối:SO42,CO32,SO32,S2,Cl...C.MỘTSỐCÂUHỎIVÀBÀITẬP(THAMKHẢO)*Halogen 1. Thứtựtăngdầntínhaxitcủacácaxithalogenhiđric(HX)là: A.HF C.CótínhoxihóamạnhD.Tạorahợpchấtcóliênkếtcộnghóatrịcócựcvớihidro17.ChohìnhvẽmôtảthínghiệmđiềuchếkhíCl2từMnO2vàdungdịchHCl:KhíCl2dinhrathườnglẫnhơinướcvàhiđroclorua.Để thuđượckhíCl 2khôthìbình(1)vàbình(2)lầnlượtđựngA.dungdịchNaOHvàdungdịchH2SO4đặc. B.dungdịchH2SO4đặcvàdungdịchNaCl.C.dungdịchH2SO4đặcvàdungdịchAgNO3. D.dungdịchNaClvàdungdịchH2SO4đặc18.Trongphảnứng:3Cl2+2Fe 2FeCl3,.Clothểhiện 0 t A. tínhkhửmạnh. B.tínhkhửyếu.C.tínhoxihóamạnh. D.cảtínhoxihóavàtínhkhử.19:KhichoCl2tácdụngvớidungdịchNaOHởnhiệtđộthường,thuđượcdungdịchchứahaimuốinàosauđây?KClvàKClO3.B.NaClvàNaClO. C.NaClvàNaClO3. D.KClvàKClO3.3.20Trongcáchợpchấtfloluôncósốoxihoáâmvìflolàphikim: A.mạnhnhấtB.cóbánkínhnguyêntửnhỏnhất.C.cóđộâmđiệnlớnnhát.D.A,B,Cđúng.21Trongsốcáchiđrohalogenua,chấtnàosauđâycótínhkhửmạnhnhất? A.HF B.HBrC.HCl D.HI22Khimởvòinướcmáy,nếuchúýmộtchútsẽpháthiệnmùilạ.Đólàdonướcmáycònlưugiữvếttíchcủa chấtsáttrùng.Đóchínhlàclovàngườitagiảithíchkhảnăngdiệtkhuẩncủaclolàdo:A.Clođộcnêncótínhsáttrùng.B.Clocótínhoxihoámạnh.C.CóHClOchấtnàycótínhoxihoámạnh.D.Mộtnguyênnhânkhác.23.Hãylựachọncáchoáchấtcầnthiếttrongphòngthínghiệmđểđiềuchếclo? A.MnO2,dungdịchHClloãng. B.KMnO4,dungdịchHClđậmđặc. C.KMnO4,dungdịchH2SO4loãngvàtinhthểNaCl. D.MnO2,dungdịchHClđậmđặcvàtinhthểNaCl.24.Đểkhửmộtlượngnhỏkhíclokhôngmaythoátratrongphòngthínghiệm,ngườitadùnghoáchấtnàosauđây:A.dungdịchNaOHloãng.B.dungdịchCa(OH)2C.dungdịchNH3loãng.D.dungdịchNaCl.25.Axitclohiđriccóthểthamgiaphảnứngoxihoákhửvớivaitrò:A.làchấtkhử B.làchấtoxihoáC.làmôitrường D.tấtcảđềuđúng.26..HãylựachọnphươngphápđiềuchếkhíHCltrongphòngthínghiệmtừcáchoáchấtđầusau:A.ThuỷphânmuốiAlCl3B.TổnghợptừH2vàCl2C.ClotácdụngvớinướcD.NaCltinhthểvàH2SO4đặc27..Chọncâuđúngtrongsốcáccâusauđây.Phảnứnghóahọcgiữahiđrovàcloxảyraởđiềukiện:A.trongbóngtối,nhiệtđộthường.B.cóchiếusáng.C.nhiệtđộthấp.D.trongbóngtối.28..Hiệntượngnàoxảyrakhiđưamộtdâyđồngmảnh,đượcuốnthànhlòxo,nóngđỏvàolọthủytinhđựngđầykhíclo,đáylọchứamộtlớpnướcmỏng? A.Dâyđồngkhôngcháy.B.Dâyđồngcháymạnh,cókhóimàunâu.C.Dâyđồngcháymạnh,cókhóimàunâu,khikhóitan,lớpnướcởđáylọthủytinhcómàuxanhnhạt. D.Khôngcóhiệntượnggìxảyra.29..ĐầuquediêmchứaS,P,C,KClO3.VaitròcủaKClO3là: A.chấtcungcấpoxiđểđốtcháyC,S,P.B.làmchấtđộnđểhạgiáthànhsảnphẩm. C.làmchấtkếtdính.D.làmtăngmasátgiữađầuquediêmvớivỏbaodiêm.30.ChọncâutrảlờisaikhixétđếnCaOCl2:A.Làchấtbộttrắng,luônbôcmùiclo.B.Làmuốiképcủaaxithipoclorơvàaxitclohiđic.C.Làchấtsáttrùng,tẩytrắngvảisợi.D.Làmuốihỗntạpcủaaxithipoclorơvàaxitclohiđic. CHƯƠNGOXI_LƯUHUỲNH1:O3cótínhoxihóamạnhhơnO2vì: A.Sốlượngnguyêntửnhiềuhơn B.Phântửbềnvữnghơn C.KhiphânhủychoOnguyêntử D.Cóliênkếtchonhận.2:Khíoxicóthểđượcđiềuchếtrongphòngthínghiệmbằngcá ...

Tài liệu được xem nhiều: