Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Mỹ Hòa

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 187.63 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Mỹ Hòa dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Mỹ HòaTrườngTHCSMỹHòa ỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNTOÁN7–HKII Đ ĐỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNTOÁN7–HKII NĂMHỌC20192020A.TRẮCNGHIỆMCâu1:ChotamgiácABCcóAB=ACvậytamgiácABClà:a)Tamgiáccân. b)Tamgiácđều. c)Tamgiácvuông. d)Tamgiácvuôngcân.Câu2:TamgiácDEFlàtamgiácđềunếu:a)DE=DF b)DE=EF c)DE=DFvà d)DE=DF=EF 0Câu3:TamgiácABCcóAB=ACvàgócA=100 thì:a) b) c) d)Câu4:Tamgiácvuôngcânlàtamgiáccó:a)Mộtgócbằng600 b)Mộtgócnhọnbằng450c)Tổnghaigócnhọnnhỏhơn900 d)Cả3câuđềusai.Câu5:Tamgiácnàolàtamgiácvuôngnếucóđộdàibacạnh: a)9;12;13 b)7;7;10 c)3;4;6 d)6;8;10Câu6:TamgiácMNPcógócngoàitạiPbằng: a)600 b)1200 c)200 d)1800Câu7:Tổnghaigócnhọntrongtamgiácvuôngbằng: a) b) c) d)Câu8.ChotamgiácABCtacó:A. B. C.D.Câu9.Gócngoàicủatamgiácbằng: A.Tổnghaigóctrongkhôngkềvớinó.B.Tổnghaigóctrong C.Góckềvớinó D.Tổngbagóctrongcủatamgiác.Câu10:Chọncâusai. A.Tamgiáccóhaicạnhbằngnhaulàtamgiáccân. B.Tamgiáccóbacạnhbằngnhaulàtamgiácđều. C.Tamgiácđềulàtamgiáccân. D.Tamgiáccânlàtamgiácđều.Câu11:Tamgiácnàolàtamgiácvuôngtrongcáctamgiáccóđộdàibacạnhnhưsau: A.3cm;5cm;7cm B.4cm;6cm;8cm C.5cm;7cm;8cm D.3cm;4cm;5cmCâu12:ChoMNP=DEF.Suyra: A. B. C. D.Câu13.ChotamgiácABCcóTrườngTHCSMỹHòa ỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNTOÁN7–HKII ĐCâu17:ChoMNP=DEF.Suyra:A. B. C. D.Câu18.Biểuthứcđạisốbiểuthị.Tíchcủatổngxvàyvớihiệucủaxvàylà: A.x+y.xy B.(x+y)(xy) C.(x+y)xy D.x+y(xy)Câu19.Biểuthứcđạisốbiểuthịdiệntíchhìnhthangcóđáylớnlàa,đáynhỏlàb,đườngcaolàhnhưsau:A.(a+b)h B.(ab)h C.(ab)h D.(a+b)hCâu20.Mộtngườiđixemáyvớivậntốc30km/htrongxgiờ,sauđótăngvậntốcthêm5km/htrongygiờ.Tổngquãngđườngngườiđóđiđượclà:A.30x+5y B.30x+(30+5)y C.30(x+y)+35y D.30x+35(x+y)Câu21.Giátrịcủabiểuthức2x25x+1tạix=là:A.1 B.3 C.4 D.Câu22.Giátrịcủabiểuthức2(xy)+y2Tạix=2,y=1là:A.10 B.7 C.6 D.5Câu23.Biểuthứcnàosauđâykhônglàđơnthức:A.4x3y(3x) B.1+x C.2xy(x3) D.Câu24.Phầnhệsốcủađơnthứclà:A.9 B. C.3 D.27Câu25.Tíchcủacácđơnthức7x y ;(3)x yvà(2)là: 2 7 3A.42x5y7 B.42x6y8 C.42x5y7 D.42x5y8Câu26.Bậccủađơnthức(2x3)3x4ylà:A.3 B.5 C.7 D.8Câu27.Đơnthứcnàosauđâyđồngdạngvớiđơnthức3x2y3?A.3x3y2 B.(xy)5C.x(2y2)xyD.3x2y2Câu28.Tổngcủacácđơnthức3x2y3;5x2y3;x2y3là:A.2x2y3 B.x2y3 C.x2y3 D.9x2y3Câu15.Đơnthứcnàosauđâykhôngđồngdạngvớiđơnthức(5x2y2).(2xy)?A.7x2y(2xy2) B.4x3.6y3 C.2x(5x2y2) D.8x(2y2)x2yCâu29.Điềnđơnthứcth ...

Tài liệu được xem nhiều: