Danh mục

Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán - Trường THCS Trần Đại Nghĩa

Số trang: 39      Loại file: pdf      Dung lượng: 914.34 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 9 tài liệu Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán - Trường THCS Trần Đại Nghĩa nhằm giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức Toán học cơ bản để tự tin khi bước vào kì thi tuyển sinh lớp 10 sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán - Trường THCS Trần Đại Nghĩa§Ò c¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Trêng TrÇn §¹i NghÜa PHẦN I: ĐẠI SỐ Chủ đề 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC. 1. H»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí 2 a  b  a 2  2ab  b2 a  b 3  a3  3a 2b  3ab 2  b3 2 3 a  b  a2  2ab  b 2 a  b  a 3  3a 2b  3ab2  b3  a3  b3   a  b  a2  ab  b2   a3  b3   a  b  a2  ab  b2  2  a  b  a  b   a2  b2 a  b  c   a2  b2  c 2  2ab  2bc  2ca 2. Mét sè phÐp biÕn ®æi c¨n thøc bËc hai - §iÒu kiÖn ®Ó c¨n thøc cã nghÜa: A cã nghÜa khi A  0 - C¸c c«ng thøc biÕn ®æi c¨n thøc: A2  A AB  A. B (A  0;B  0) A A  (A  0;B  0) B B A 2B  A B (B  0) A B  A 2B (A  0;B  0) A B   A 2B (A  0;B  0) A 1 A A B  AB (AB  0;B  0)  (B  0) B B B B C C( A  B) C C( A  B)  (A  0;A  B2 )  (A  0;B  0;A  B) A B A  B2 A B A BDạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Phương pháp: Nếu biểu thức có:  Chứa mẫu số  ĐKXĐ: mẫu số khác 0  Chứa căn bậc chẵn  ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn  0  Chứa căn thức bậc chẵn dưới mẫu  ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn  0  Chứa căn thức bậc lẻ dưới mẫu  ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn  0Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). 1§Ò c¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Trêng TrÇn §¹i NghÜa 1) 3x  1 8) x2  3 2) 5  2x 9) x2  2 1 3) 10) x 2  3x  7 7x  14 4) 2x  1 11) 2x 2  5x  3 3 x 1 5) 12) 7x  2 x 2  5x  6 x3 1 3x 6) 13)  7x x 3 5x 1 7) 14) 6x  1  x  3 2x  x 2Dạng 2: Dùng các phép biến đổi đơn giản căn thức để rút gọn biểu thức . Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau:  Bước 1: Tìm ĐKXĐ nếu đề bài chưa cho.  Bước 2: Phân tích các đa thức ở tử thức và mẫu thức thành nhân tử.  Bước 3: Quy đồng mẫu thức  Bước 4: Rút gọnBài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. 3 5 2 2 x 7 a) ; b) x (víix  0); c) x ; d) (x  5) ; e) x 5 3 x 5 25  x2 x2Bài 2: Thực hiện phép tính. a) ( 28  2 14  7 )  7  7 8; d) 6  2 5  6  2 5; b) ( 8  3 2  10)( 2  3 0,4); e) 11 6 2  11 6 2 3 c) (15 50  5 200  3 450) : 10; f) 5 2 7 3 5 2 7 3 3; 3 g) 20  14 2  20  14 2 ; h) 26  15 3  3 26  15 3Bài 3: Thực hiện phép tính. 2 3 6 216 1 14  7 15  5 1 5  2 6  8  2 15 a) (  ) b)  ): c) 8 2 3 6 1 2 1 3 7 5 7  2 10 2§Ò c¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Trêng TrÇn §¹i NghÜaBài 4: Thực hiện phép tính. a) (4  15 )( 10  6) 4  15 b) (3  5) 3  5  (3  5) 3  5 c) 3 5  3 5  2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: