Danh mục

Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 628

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 417.33 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 628 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 628SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT TAM DƯƠNGĐề có: 03 trangĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017-2018MÔN: VẬT LÝ 11Thời gian làm bài:90 phút;(25 câu trắc nghiệm; 05 bài tập tự luận)Mã đề thi 628Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ...................................A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)Câu 1: Chọn câu sai:A. Không khí khi bị đốt nóng là chất dẫn điện.B. Không khí ở điều kiện thường là chất dẫn điệnC. Do tác động bên ngoài ( các bức xạ, nhiệt độ,…) chất khí bị iôn hóa.D. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương, iôn âmvà electron.Câu 2: . Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết := 4V, r1 = 1 ;= 3V, r2 = 1 ; R=2. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là :B. 3V.C. 2,8V.D. 2VA. 3,6V., r1RAB, r2Câu 3: Nội năng làA. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.C. Tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.D. Hiệu thế năng và động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.Câu 4: Chọn đáp án đúng.Công thức định luật II Niutơn:A. F   ma .B. F  ma .C. F  ma .D. F  ma .Câu 5: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 50g mang điện tích q = 10–8 C được treo bởi sợi dâymảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳngđứng một góc 30o. Tính cường độ điện trường?A. 2,9.107 V/m.B. 8,9.107 V/m.C. 1,73.107 V/m.D. 2,5.107 V/m.Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức tính động năng của vật?1 2111mv .B. (mv) 2 .C. m 2 v .D. mv .2222Câu 7: Khi tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi và độ lớn mỗi điện tích lênA.gấp ba thì lực tương tác giữa chúngA. tăng 2,5 lầnB. tăng 2,25 lầnC. tăng gấp đôiD. giảm một nửaCâu 8: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của mộtlượng khí ?A. Khối lượng.B. Nhiệt độ tuyệt đối. C. Áp suất.D. Thể tích.Câu 9: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:A. p = 360 kgm/s.B. p = 360 N.s.C. p = 100 kg.km/h. D. p = 100 kg.m/sCâu 10: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì:A. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.B. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.C. Hỏng nút khởi động.Trang 1/3 - Mã đề thi 628D. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.Câu 11: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì:A. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.C. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.Câu 12: Một tàu điện có trọng lượng P = 220,5.103N,chuyển động đều trên đường ray nằm ngangvới vận tốc v = 12m/s thì cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I = 60(A). Cho biết hệ số masát giữa tàu và đường ray là µ = 0,01; hiệu điện thế dây cấp cho động cơ là U = 500V. Hiệu suấtđộng cơ là:A. 75%B. 68%C. 88,2%D. 78,8%Câu 13: Khi một điện tích q = -5.10-7C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lựcđiện sinh công 12.10-6J. Hiệu điện thế UMN bằngA. 24V.B. 6V.C. -6V.D. -24V.Câu 14: Phát biểu nào sau đâylà không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?A. Dùng muối AgNO3B. Dùng huy chương làm catốtC. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.D. Dùng anốt bằng bạcCâu 15: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóaA. Từ hóa năng thành điện năngB. Từ nội năng thành điện năngC. Từ quang năng thành điện năngD. Từ cơ năng thành điện năngCâu 16: Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hìnhvuông cạnh a .Hãy xác định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tưA. E  (1 1 kq) 22 a1 kqB. E  ( 2  ) 22 a1 kq 2C. E  ( 2  )2 a1 kqD. E  ( 3  ) 23 aCâu 17: Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiềuvới hòn bi 1. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1.Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết khối lượng hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.A. 3,14 m/sB. 0.57 m/sC. 0.26 m/sD. 2,57 m/sCâu 18: Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng :A. Q = RI2tB. Q = R2ItC. Q = RIt2D. Q = RItCâu 19: Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273A.Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.A. 1,024.1019.B. 1,024.1021.C. 1,024.1018.D. 1,024.1020.Câu 20: Dùng cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 42,5µV/K nối với milivôn kế để đonhiệt độ nóng chảy của thiếc. Giữ nguyên mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đáđang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc đang nóng chảy. Khi đó milivôn kế chỉ10,03mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc làA. 3350CB. 2360CC. 2160CD. 2260CCâu 21: Một bộ tụ điện có 10 tụ giống nhau, mỗi tụ có điện dung C ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: