Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 116.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 SỞGD&DTVĨNHPHÚC ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦN4 TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVIẾTXUÂN Nămhọc20172018 Môn:VậtLý10 MÃĐỀ:104 Thờigianlàmbài:50phút (Đềthigồm4trang) (khôngkểthờigiangiaođề)Họvàtênthísinh:.......................................................SBD...................Câu1: Mộtvậtđượcthả từ trênmáybay ở độ cao80m.Chorằngvậtrơitự dovớig=10m/s2,thờigianrơilà A.t=8,00s. B.t=4,00s. C.t=2,86s. D.t=4,04s.Câu2:Có3viêngạchgiốngnhau,mỗiviêncóchiềudàiL.Baviêngạchnàyđượcxếpchồng lênnhausaochoviêngạchtrênđuaramộtphầnsovớiviêngạchdưới.Chiềudàilớnnhất củachồnggạchmàkhôngbịđổlà A.2L B.5L/4 C.1,5L D.7L/4Câu3:Mộtvậtđangchuyểnđộngvớivậntốc3m/s.Nếubỗngnhiêncáclựctácdụnglênnómấtđithì A.vậtdừnglạingay B.vậtđổihướngchuyểnđộng. C.vậttiếptụcchuyểnđộngtheohướngcũvớivậntốc3m/s. D.vậtchuyểnđộngchậmdầnrồimớidừnglại.Câu4:Mộtkhíchứatrongmộtbìnhdungtích3lítcóápsuất200kPavànhiệtđộ160Ccókhốilượng11g.Khốilượngmolcủakhíấylà: A.28g/mol B.32g/mol C.2g/mol D.44g/molCâu5:Thảmộtvậttừmiệnghangxuốngđáyhangsau3,1snghetiếngvậtđóchạmđáyhangphátra.Chog=9,8m/s 2,vậntốctruyềnâmtrongkhôngkhílà340m/s.Độsâucủahangxấp xỉ: A.43m. B.109m. C.50m. D.47m.Câu6: Ở độ cao20m,mộtvậtđượcnémthẳngđứnglêncaovớivậntốcbanđầuv 0 =10m/s.Lấyg=10m/s2.Bỏ quasứccảnkhôngkhí.Hãytínhđộ caomà ở đóthế năngbằng độngnăngcủavật? A.35m B.25m C.12,5m D.15mCâu7: Để xácđịnhnhiệtđộ của1cáilò,ngườitađưavàomộtmiếngsắtm=22,3g.Khimiếngsắtcónhiệtđộ bằngnhiệtđộcủalò,ngườitalấyravàthả ngayvàonhiệtlượngkếchứa450gnướcở150C,nhiệtđộcủanướctănglêntới22,50C.Xácđịnhnhiệtđộcủalò.Chonhiệtdungriêngcủanước4200J/kg.độ,củasắt460J/kg.độ. A.1407,50C B.1404,50C C.19530C D.15000CCâu8:Mộtsợidâythépđườngkính0,04mcóđộdàibanđầulà5m.(BiếtE=2.10 11Pa).Hệsốđànhồicủasợidâythéplà: A.1,7 .107. B.1,5 .107. C.1,8 .107. D.1,6 .107.Câu9:Chọnđápánđúng.Đặctínhcủachấtrắnđatinhthểlà A.đẳnghướngvànóngchảyởnhiệtđộxácđịnh. B.dịhướngvànóngchảyởnhiệtđộkhôngxácđịnh. C.đẳnghướngvànóngchảyởnhiệtđộkhôngxácđịnh. D.dịhướngvànóngchảyởnhiệtđộkhôngxácđịnh.Câu10:Khikhốilượnggiảmmộtnửavàvậntốccủavậttănggấpđôithìđộnglượngcủa vật: Trang1/4Mãđềthi104 A.tănggấp8 B.khôngđổi C.tănggấp2 D.tănggấp4Câu11:Cácdạngcânbằngcủavậtrắnlà: A.Cânbằngbền,cânbằngkhôngbền. B.Cânbằngbền,cânbằngkhôngbền,cânbằngphiếmđịnh C.Cânbằngbền,cânbằngphiếmđịnh. D.Cânbằngkhôngbền,cânbằngphiếmđịnh.Câu12:Độlớncủahợplựchailựcđồngquihợpvớinhaugócαlà: 2 A. F 2 F1 F22 2 F1 F2 cosα B. F F1 F2 2 F1 F2 cosα 2 2 C. F 2 F1 F22 2 F1 F2 D. F 2 F1 F22 2 F1 F2 cosα.Câu13:Chọnphátbiểuđúngvềápsuấttronglòngchấtlỏng. A.Ởcùngmộtđộsâuh,ápsuấttronglòngcácchấtlỏngtỉlệthuậnvớikhốilượngriêngcủachấtlỏng. B.Tronglòngmộtchấtlỏng,ápsuấtởđộsâu2hlớngấphailầnápsuấtởđộsâuh. C.Ápsuấttronglòngchấtlỏngphụthuộcvàoápsuấtkhíquyển. D.Khốilượngchấtlỏngtrongbìnhchứacànglớnthìápsuấtchấtlỏngởđáybìnhcànglớn.Câu14:Xelăncókhốilượng20kg,khiđẩybằngmộtlực40Ncóphươngnằmngangthìxechuyểnđộngthẳngđều.Khichấtlênxemộtkiệnhàng,phảitácdụnglực60Nnằmngangđểxechuyểnđộngthẳngđều.Biếtlựcmasátcủamặtsàntỉlệvớikhốilượngxe.Khốilượng củakiệnhàng A.10kg B.12,5kg C.5kg D.7,5kgCâu15:Khivậtchịutácdụngcủalựcđànhồi(B ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 SỞGD&DTVĨNHPHÚC ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦN4 TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVIẾTXUÂN Nămhọc20172018 Môn:VậtLý10 MÃĐỀ:104 Thờigianlàmbài:50phút (Đềthigồm4trang) (khôngkểthờigiangiaođề)Họvàtênthísinh:.......................................................SBD...................Câu1: Mộtvậtđượcthả từ trênmáybay ở độ cao80m.Chorằngvậtrơitự dovớig=10m/s2,thờigianrơilà A.t=8,00s. B.t=4,00s. C.t=2,86s. D.t=4,04s.Câu2:Có3viêngạchgiốngnhau,mỗiviêncóchiềudàiL.Baviêngạchnàyđượcxếpchồng lênnhausaochoviêngạchtrênđuaramộtphầnsovớiviêngạchdưới.Chiềudàilớnnhất củachồnggạchmàkhôngbịđổlà A.2L B.5L/4 C.1,5L D.7L/4Câu3:Mộtvậtđangchuyểnđộngvớivậntốc3m/s.Nếubỗngnhiêncáclựctácdụnglênnómấtđithì A.vậtdừnglạingay B.vậtđổihướngchuyểnđộng. C.vậttiếptụcchuyểnđộngtheohướngcũvớivậntốc3m/s. D.vậtchuyểnđộngchậmdầnrồimớidừnglại.Câu4:Mộtkhíchứatrongmộtbìnhdungtích3lítcóápsuất200kPavànhiệtđộ160Ccókhốilượng11g.Khốilượngmolcủakhíấylà: A.28g/mol B.32g/mol C.2g/mol D.44g/molCâu5:Thảmộtvậttừmiệnghangxuốngđáyhangsau3,1snghetiếngvậtđóchạmđáyhangphátra.Chog=9,8m/s 2,vậntốctruyềnâmtrongkhôngkhílà340m/s.Độsâucủahangxấp xỉ: A.43m. B.109m. C.50m. D.47m.Câu6: Ở độ cao20m,mộtvậtđượcnémthẳngđứnglêncaovớivậntốcbanđầuv 0 =10m/s.Lấyg=10m/s2.Bỏ quasứccảnkhôngkhí.Hãytínhđộ caomà ở đóthế năngbằng độngnăngcủavật? A.35m B.25m C.12,5m D.15mCâu7: Để xácđịnhnhiệtđộ của1cáilò,ngườitađưavàomộtmiếngsắtm=22,3g.Khimiếngsắtcónhiệtđộ bằngnhiệtđộcủalò,ngườitalấyravàthả ngayvàonhiệtlượngkếchứa450gnướcở150C,nhiệtđộcủanướctănglêntới22,50C.Xácđịnhnhiệtđộcủalò.Chonhiệtdungriêngcủanước4200J/kg.độ,củasắt460J/kg.độ. A.1407,50C B.1404,50C C.19530C D.15000CCâu8:Mộtsợidâythépđườngkính0,04mcóđộdàibanđầulà5m.(BiếtE=2.10 11Pa).Hệsốđànhồicủasợidâythéplà: A.1,7 .107. B.1,5 .107. C.1,8 .107. D.1,6 .107.Câu9:Chọnđápánđúng.Đặctínhcủachấtrắnđatinhthểlà A.đẳnghướngvànóngchảyởnhiệtđộxácđịnh. B.dịhướngvànóngchảyởnhiệtđộkhôngxácđịnh. C.đẳnghướngvànóngchảyởnhiệtđộkhôngxácđịnh. D.dịhướngvànóngchảyởnhiệtđộkhôngxácđịnh.Câu10:Khikhốilượnggiảmmộtnửavàvậntốccủavậttănggấpđôithìđộnglượngcủa vật: Trang1/4Mãđềthi104 A.tănggấp8 B.khôngđổi C.tănggấp2 D.tănggấp4Câu11:Cácdạngcânbằngcủavậtrắnlà: A.Cânbằngbền,cânbằngkhôngbền. B.Cânbằngbền,cânbằngkhôngbền,cânbằngphiếmđịnh C.Cânbằngbền,cânbằngphiếmđịnh. D.Cânbằngkhôngbền,cânbằngphiếmđịnh.Câu12:Độlớncủahợplựchailựcđồngquihợpvớinhaugócαlà: 2 A. F 2 F1 F22 2 F1 F2 cosα B. F F1 F2 2 F1 F2 cosα 2 2 C. F 2 F1 F22 2 F1 F2 D. F 2 F1 F22 2 F1 F2 cosα.Câu13:Chọnphátbiểuđúngvềápsuấttronglòngchấtlỏng. A.Ởcùngmộtđộsâuh,ápsuấttronglòngcácchấtlỏngtỉlệthuậnvớikhốilượngriêngcủachấtlỏng. B.Tronglòngmộtchấtlỏng,ápsuấtởđộsâu2hlớngấphailầnápsuấtởđộsâuh. C.Ápsuấttronglòngchấtlỏngphụthuộcvàoápsuấtkhíquyển. D.Khốilượngchấtlỏngtrongbìnhchứacànglớnthìápsuấtchấtlỏngởđáybìnhcànglớn.Câu14:Xelăncókhốilượng20kg,khiđẩybằngmộtlực40Ncóphươngnằmngangthìxechuyểnđộngthẳngđều.Khichấtlênxemộtkiệnhàng,phảitácdụnglực60Nnằmngangđểxechuyểnđộngthẳngđều.Biếtlựcmasátcủamặtsàntỉlệvớikhốilượngxe.Khốilượng củakiệnhàng A.10kg B.12,5kg C.5kg D.7,5kgCâu15:Khivậtchịutácdụngcủalựcđànhồi(B ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL lần 4 năm 2018 Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 Ôn thi môn Vật lí lớp 10 Khảo sát chất lượng lớp 10 môn Vật lí Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí 10 Trắc nghiệm môn Vật lí lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
17 trang 14 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị
2 trang 14 0 0 -
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
5 trang 13 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
1 trang 13 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
4 trang 13 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209
3 trang 12 0 0 -
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 357
3 trang 12 0 0 -
8 trang 12 0 0
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 209
3 trang 11 0 0