Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 90.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 SỞGD&ĐTĐẮKLẮK KiểmtraHìnhhọc11bàisố1 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ NĂMHỌC20172018 MÔNToán–Lớp11 Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó02trang) (khôngkểthờigianphátđề)Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:................... Mãđề010Câu1.Trongcácmệnhđềsaumệnhđềnàođúng?A.Cóphépđốixứngtâmcóhaiđiểmbiếnthànhchínhnó.B.Cóphépđốixứngtâmcóvôsốđiểmbiếnthànhchínhnó.C.Phépđốixứngtâmkhôngcóđiểmnàobiếnthànhchínhnó.D.Phépđốixứngtâmcóđúngmộtđiểmbiếnthànhchínhnó.Câu2.TrongmặtphẳngOxy,chohaiđườngtròn(C1):(x–5)²+(y–2)²=36và(C2):(x+3)²+(y–6)²=4.GọiIlàtâmvịtựcủahaiđườngtrònnằmgiữahaitâmcủahaiđườngtròn.XácđịnhtọađộIvàtỉsốkcủaphépvịtựtâmItỉsốkbiến(C1)thành(C2).A.I(3;3),k=–3 B.I(–1;3),k=–1/2C.I(3;5),k=–2 D.I(–1;5),k=–1/3Câu3.TrongmặtphẳngOxychođiểmA(2;5).HỏiAlàảnhcủađiểmnàotrongcácđiểmsauquaphéptịnhtiếntheovectơ =(1;2)?A.(3;7). B.(3;1). C.(2;4). D.(1;3).Câu4.Chọncâusai:A.PhépđốixứngtâmOlàphépquaytâmO,gócquay1800B.PhépquaytâmOgócquay900vàphépquaytâmOgócquay–900làhaiphépquaygiốngnhau.C.PhépđốixứngtâmOlàphépquaytâmO,gócquay–1800D.QuaphépquayQ(O; )điểmObiếnthànhchínhnóCâu5.Trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàosai?A.PhépđồngdạnglàmộtphépdờihìnhB.PhépvịtựtỉsốklàphépđồngdạngtỉsốC.CóphépvịtựkhôngphảilàmộtphépdờihìnhD.PhépdờihìnhlàphépđồngdạngCâu6.ĐiểmnàolàảnhcủaM(1;2)quaphépvịtựtâmOtỉsố3.A.C(3;6) B.A(6;9) C.B(9;6) D.D(3;10)Câu7.Tínhchấtnàosauđâykhôngphảilàtínhchấtcủaphépdờihình?A.BiếnbađiểmthẳnghàngthànhbađiểmthẳnghàngbảotoànthứtựcủabađiểmđóB.Biếntamgiácthànhtamgiácbằngnó,biếntiathànhtiaC.BiếnđoạnthẳngthànhđoạnthẳngcóđộdàigấpklầnđoạnthẳngbanđầuD.BiếnđườngtrònthànhđườngtrònbằngnóCâu8.HaiđiểmI(1;2)vàM(3;–1).HỏiđiểmnàolàảnhcủaMquaphépđốixứngtâmI?A.(–1;3) B.(5;–4) C.(–1;5) D.(2;1) 1/3Mãđề010Câu9.Tìmmệnhđềsaitrongcácmệnhđềsau:A.NếuIM’=IMthìĐ(M)=M’B.Phépđốixứngtâmbiếntamgiácbằngtamgiácđãcho.C.Phépđốixứngtâmbảotoànkhoảngcáchgiữa2điểmbấtkì.D.Phépđốixứngtâmbiếnđườngthẳngthànhđườngthẳngsongsonghoặctrùngvớiđườngthẳngđãcho.Câu10.Chophéptịnhtiếntheo = ,phéptịnhtiến biếnhaiđiểmMvàNthành2điểmM/vàN/khiđó:A.ĐiểmMtrùngvớiđiểmN B.Vectơ làvectơC. D.VectơCâu11.TrongmặtphẳngOxychođườngthẳngdcóphươngtrìnhx+y–2=0,tìmphươngtrìnhđường thẳngd’làảnhcủadquaphépđốixứngtâmI(1;2). A.x+y+4=0; B.x–y+4=0; C.x–y–4=0. D.x+y–4=0;Câu12.PhépvịtâmOtỷsốkbiếnđườngtròn(C)bánkínhRthànhđườngtròn(C’)bánkínhR’.VớiR’=4R.Giátrịcủatỷsốklà?A.k=1/4hoặck=1/4 B.k=8hoặck=8C.k=4hoặck=4 D.k=2hoặck=2Câu13.TrongmặtphẳngOxy,ảnhcủađườngtròn:(x–2) 2+(y–1)2=16quaphéptịnhtiếntheovectơ =(1;3)làđườngtròncóphươngtrình:A.(x–3)2+(y–4)2=16. B.(x+3)2+(y+4)2=16.C.(x+2)2+(y+1)2=16. D.(x–2)2+(y–1)2=16.Câu14.TrongmặtphẳngvớihệtrụctọađộOxy.phéptịnhtiếntheo (1;2)biếmđiểmM(–1;4)thànhđiểmM/cótọađộlà:A.(0;0) B.(6;0) C.(6;6) D.(0;6)Câu15.PhépvịtựtâmOtỷsốk=2biếnđiểmM(1;1)thànhđiểmM’.TạođộđiểmM’là?A.M’(2;2) B.M’(2;2) ...

Tài liệu được xem nhiều: