Danh mục

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 369

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 241.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 369 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 369 TRƯỜNGTHPTHÀMTHUẬNBẮC KIỂMTRA45PHÚTKHỐI10THPTPHÂNBAN Nămhọc:2016–2017(ĐỀCHÍNHTHỨC) Môn:TOÁN_LẦN2(CƠBẢN) Thờigian:45phút(khôngkểthờigianphátđề) Điểm: LờiphêcủaThầy(Cô)giáo Chữkícủagiámthị:Họvàtên:........................................Lớp:.......Mãđề:369(Đềgồm02trang)Tôđenvàođápánđúngđãchọn01. 02. 03. 04.05. 06. 07. 08.09. 10. 11. 12.13. 14. 15. 16.I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(4,0ĐIỂM) uuur uuurCâu1:Véctơ MI − MJ bằng: uur A. JI uur B. IJ uuur C. JM D. 0 r uuur uuurCâu2:ChotamgiácABCvuôngtạiC,AB=8,AC=6.Tính BA + AC A. 2 7 B.10 C.2 D.14 r r r rCâu3:Cho a = ( −2;3), b = (−4; m) .Giátrị m để a, b cùngphương A. m = −12 B. m = −6 C. m = 12 D. m = 6Câu4:TrongmặtphẳngOxy,chohaiđiểm A ( 8;1) , B ( 3; −2 ) . GọiPlàđiểmđốixứngcủaAquaBthìtọađộđiểmPlà �11 1� �5 1 � A. P � ; − � B. P ( −2; −5 ) D. P ( 13;4 ) C. P � ; − � �2 2� � 2 2 �Câu5:TrongmặtphẳngOxy,chohaiđiểm A(2; −1) và B (4;5) .ToạđộtrungđiểmIcủaABlà A. I ( 6;4 ) B. I ( 2;6 ) C. I ( 3; −2 ) D. I ( 3;2 ) uuur uuurCâu6:Tổng AB + CA = ? uuur uuur uuur A.CB B. BC C. AC D. CB uuurCâu7:ChohìnhbìnhhànhABCDtâmO.Vectorđốicủa BO là: uuur uuur uuur uuur A. DB B. DO C. AO D. OD Trang1/3Mãđềthi369Câu8: TrongmặtphẳngOxy,chotamgiácABCcó A ( 0;7 ) , B ( −1;3) , C ( −2;5 ) . KhiđótrọngtâmcủatamgiácABClàđiểmcótọađộ A. ( −1;3) B. ( −1;5 ) C. ( 1; −5 ) D. ( −3;15 )Câu9: TrongmặtphẳngOxy,chotamgiácABCvới A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) , C xC , ; yC . ( )KhiđótọađộtrọngtâmGcủa ∆ABC cócôngthức �x − xB − xC y A − yB − yC � A. G ( x A + xB + xC ; y A + y B + yC ) B. G � A ; � � 3 3 � �x + xB y A + yB � �x + xB + xC y A + yB + yC � C. G � A ; � D. G � A ; � � 2 2 � � 3 3 � r r ur r rCâu10:Chohaivectơ a = (2; −4), b = ( −5;3) .Tọađộcủavector m = 3a − b là ur ur ur ur A. m = (−11;15) B. m = (11; −9) C. m = (11; −15) D. m = (1; −9)Câu11:ChoIlàtrungđiểmMN.Đẳngthứcvectornàosauđâyđúng: uuur uur r uuur uur uuur uur r A. MI + NI = 0 B. M ...

Tài liệu được xem nhiều: