Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 132

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.85 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 132.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 132ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: VẬT LÝ 11Thời gian làm bài: 40 phút;(30 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 132Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 1: Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q , tại một điểm trong chân không,cách điện tích Q một khoảng r là:QQ2QrA. E  9.10 9B. E  9.109C. E  9.109 2D. E  9.109 2rrrQCâu 2: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U vàđiện trở R của một đoạn mạchU2A. P = U.IB. P = U2IC. P =D. P = R.I2RCâu 3: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (), mạchngoài gồm điện trở R1 = 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trịlớn nhất thì điện trở R phải có giá trịA. R = 2 ().B. R = 3 ().C. R = 4 ().D. R = 1 ().Câu 4: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy quaA. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.Câu 5: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhaubằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 200 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn làA. 1 N.B. 4 N.C. 2 N.D. 48 N.Câu 6: Cho 2 điện tích diểm q1  107 C ; q2  5.108 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau5cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm q3  2.108 C đạt tại điểm C sao cho CA = 3cm;CB = 2cmA. 0,02 N.B. 0,0425 N.C. 0,0025 N.D. 0,04 NCâu 7: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.Khoảng cách giữa chúng là:A. r = 6 (m).B. r = 6 (cm).C. r = 0,6 (m).D. r = 0,6 (cm).Câu 8: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điệntrường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m làA. 1000 J.B. 1 J.C. 1 mJ.D. 1 μJ.Câu 9: Một đèn dây tóc loại 220V – 100W, được mắc vào hiệu điện thế 110V. Công suất tiêu thụ của đèn là:A. 50W.B. 100W.C. 25W.D. 110W.Câu 10: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?A. UN = Ir.B. UN = I(RN + r).C. UN =E – I.r.D. UN = E + I.r.Câu 11: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 0, 25 g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C được treo bởi một sợi dây khôngdãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phươngnằm ngang và có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng làA. 600.B. 750.C. 450.D. 300.Câu 12: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nóA. có hướng như nhau tại mọi điểm.B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.Câu 13: Dòng điện được định nghĩa làA. là dòng chuyển dời có hướng của electron.B. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.C. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.D. dòng chuyển động của các điện tích.Câu 14: Cường độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tíchmột khoảng 10 (cm) có độ lớn là:Trang 1/1 - Mã đề thi 132A. E = 4500 (V/m).B. E = 2250 (V/m).C. E = 0,450 (V/m).D. E = 0,225 (V/m).Câu 15: Khi một biến trở R với nguồn suất điện động ξ và điện trở trong r, thấy công suất mạch ngoài cực đạithì:A. R= rB. ξ = IRC. R = 2rD. I = ξ/rCâu 16: Một đèn ghi 120V- 60W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở đèn và cường độ dòng điện qua đèn cógiá trị làA. 240; 0,5 AB. 240 ; 2 AC. 120; 1AD. 484; 4ACâu 17: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tíchA. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. B. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.D. phụ thuộc vào cường độ điện trường.Câu 18: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sauđây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?1 Q21 U211A. W =B. W = QUC. W = CU 2D. W =2 C2 C22Câu 19: Công suất sản ra trên điện trở 10  bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằngA. 30 V.B. 90 V.C. 18 V.D. 9 V.Câu 20: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện thìA. C không phụ thuộc vào Q và U.B. C tỉ lệ thuận với Q.C. C tỷ lệ thuận với Q và tỷ lệ nghịch với U.D. C tỉ lệ nghịch với U.Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.Câu 22: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua.Điệntích của êlectron là -1,6.10-19 C. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng làA. 6.1020B. 6.1019C. 6.1018D. 6.1017Câu 23: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:A. P = UI.B. P = EIt.C. P = UIt.D. P = EI.Câu 24: Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 9 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ sốgiữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch làA. 5B. 6.C. 9.D. 10Câu 25: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động vàđiện trở trong của bộ nguồn làA. E và nr.B. nE và r/n.C. E và r/n.D. nE nà nr.Câu 26: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 160(V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4(N). Độ lớn điện tích đó là:A. q = 1,25.1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: