Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 135.42 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - đề số 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Trần Phương Đề kiểm tra định kỳ số 06 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 06PHẦN I (Chung cho tất cả các thí sinh)Câu I. Cho hàm số: y = 2 x 3 + ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 4m + 3) x + 1 . 3 21. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -3.2. Với giá trị nào của m hàm số có cực đại, cực tiểu? Gọi x1, x2 là hoành độ hai điểm cực đại, cực tiểu củahàm số, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x1.x2 − 2 ( x1 + x2 ) .Câu II.1. Giải phương trình 1 + cot 22x cot x + 2 ( sin 4 x + cos 4 x ) = 3 cos x2. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x ( 4 − x ) + m ( x 2 − 4 x + 5 + 2 ) ≥ 0 nghiệm đúng vớimọi giá trị x thuộc đoạn 2 ; 2 + 3 Câu III. 1. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = a 2 , CD = 2a. Cạnh SA vuônggóc với đáy và SA = 3a 2 ( a > 0 ) . Gọi K là trung điểm của cạnh CD. Chứng minh mặt phẳng (SBK) vuônggóc với mặt phẳng (SAC) và tính thể tích khối chóp SBCK theo a.2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O1A1B1 với A(2; 0; 0), B(0; 4; 0) vàO1(0; 0; 4). Xác định tọa độ điểm M trên AB, điểm N trên OA1 sao cho đường thẳng MN song song vớimặt phẳng (α): 2 x + y + z − 5 = 0 và độ dài MN = 5. 2 2 2 2 Cn C1 C2 Cn 0Câu IV. 1. Tính tổng: S = + n + n + ... + n , ở đó n là số nguyên dương và C n là số k n + 1 1 2 3tổ hợp chập k của n phần tử.2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 6 x − 2 y + 6 = 0 và các điểm B(2;-3) và C(4; 1). Xác định tọa độ điểm A thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC cân tại điểm A và códiện tích nhỏ nhất.PHẦN 2 (thí sinh làm một trong hai câu) ln 5 dx ∫Câu Va. 1. Tính tích phân: I = . ln 2 (10e − 1) −x ex −1 1− x 2 2 x 2 + xy + 3 = 2 y ( 4) 2. Giải hệ phương trình: 2 2 ( x y + 2 x ) − 2 x y − 4 x + 1 = 0 ( 5 ) 2 2 π 4Câu Vb. 1. Tính tích phân: I = ∫ x sin x dx . 3 cos x 02. Giải phương trình log 2 x + x log 7 ( x + 3) = x + 2 log 7 ( x + 3) log 2 x 2 2 Hocmai.vn Nguồn: - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Trần Phương Đề kiểm tra định kỳ số 06 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 06PHẦN I (Chung cho tất cả các thí sinh)Câu I. Cho hàm số: y = 2 x 3 + ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 4m + 3) x + 1 . 3 21. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -3.2. Với giá trị nào của m hàm số có cực đại, cực tiểu? Gọi x1, x2 là hoành độ hai điểm cực đại, cực tiểu củahàm số, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x1.x2 − 2 ( x1 + x2 ) .Câu II.1. Giải phương trình 1 + cot 22x cot x + 2 ( sin 4 x + cos 4 x ) = 3 cos x2. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x ( 4 − x ) + m ( x 2 − 4 x + 5 + 2 ) ≥ 0 nghiệm đúng vớimọi giá trị x thuộc đoạn 2 ; 2 + 3 Câu III. 1. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = a 2 , CD = 2a. Cạnh SA vuônggóc với đáy và SA = 3a 2 ( a > 0 ) . Gọi K là trung điểm của cạnh CD. Chứng minh mặt phẳng (SBK) vuônggóc với mặt phẳng (SAC) và tính thể tích khối chóp SBCK theo a.2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O1A1B1 với A(2; 0; 0), B(0; 4; 0) vàO1(0; 0; 4). Xác định tọa độ điểm M trên AB, điểm N trên OA1 sao cho đường thẳng MN song song vớimặt phẳng (α): 2 x + y + z − 5 = 0 và độ dài MN = 5. 2 2 2 2 Cn C1 C2 Cn 0Câu IV. 1. Tính tổng: S = + n + n + ... + n , ở đó n là số nguyên dương và C n là số k n + 1 1 2 3tổ hợp chập k của n phần tử.2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 6 x − 2 y + 6 = 0 và các điểm B(2;-3) và C(4; 1). Xác định tọa độ điểm A thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC cân tại điểm A và códiện tích nhỏ nhất.PHẦN 2 (thí sinh làm một trong hai câu) ln 5 dx ∫Câu Va. 1. Tính tích phân: I = . ln 2 (10e − 1) −x ex −1 1− x 2 2 x 2 + xy + 3 = 2 y ( 4) 2. Giải hệ phương trình: 2 2 ( x y + 2 x ) − 2 x y − 4 x + 1 = 0 ( 5 ) 2 2 π 4Câu Vb. 1. Tính tích phân: I = ∫ x sin x dx . 3 cos x 02. Giải phương trình log 2 x + x log 7 ( x + 3) = x + 2 log 7 ( x + 3) log 2 x 2 2 Hocmai.vn Nguồn: - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học môn toán tài liệu toán ôn thi đại học lý thuyết toán thi đại học đề thi thử môn toán chuyên môn toán họcTài liệu liên quan:
-
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 28 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 28 0 0 -
Đề Thi Thử ĐH Môn TOÁN Lần I - THPT Chuyên Lê Quý Đôn [2009 - 2010]
12 trang 26 0 0 -
Ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng phần hàm số và đồ thị
24 trang 24 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 19: Bất phương trình mũ và logarit (Phần 2)
1 trang 23 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 4: Hệ phương trình (Phần 4)
3 trang 23 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2018
5 trang 23 0 0 -
Tuyển tập 90 đề thi thử đại học môn Toán (Tập 2): Phần 1
256 trang 22 0 0 -
0 trang 22 0 0