Danh mục

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ : Chương trình y tế quốc qia

Số trang: 100      Loại file: pdf      Dung lượng: 341.54 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giới thiệu các Chương trình mục tiêu y tế quốc gia Chương trình phòng chống sốt rét Chương trình phòng chống các rối loạn do thiếu iod Chương trình tiêm chủng mở cộng Chương trình phòng chống phong. Chương trình phòng chống lao Chương trình bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng thẻ em Chương trình bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm . Chương trình phòng chống HIV/AIDS. Chương trình phòng chống sốt xuất huyết Hướng dẫn sinh viên tự học, tự nghiên cứu và vận dụng thực tế môn học . Hướng dẫn đánh giá môn học....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ : Chương trình y tế quốc qia ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ Chương trình y tế quốc qia ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ ĐỀ A Môn: CHƯƠNG TRÌNH Y TẾ QUỐC GIA 1 Chọn một câu trả lời đúng nhất rồi bôi đen toàn bộ vào ô tương ứng (¡) trong phiếu trả lời (l) 1. Y tế cơ sở là một tổ chức của hệ thống y tế nhà nước bao gồm: A. Y tế xã phường B. Y tế công nông lâm trường C. Y tế cơ quan xí nghiệp D. Y tế thôn bản E. Y tế xã phường, y tế công nông lâm tr ường, y tế cơ quan xí nghiệp 2. Tuyến y tế nào được xem là cơ bản của hệ thống y tế quốc gia: A. Y tế xã phường B. Y tế công nông lâm trường C. Y tế cơ quan xí nghiệp D. Y tế tuyến huyện E. Y tế tuyến tỉnh 3. Những xã vùng đồng bằng có dân số < 8000 dân, mỗi trạm y tế x ã sẽ được bố trí: A. 3 CBYT + 1 CB dân số B. 4 CBYT C. CBYT + 10 nhân viên y tế thôn bản D. 6 CBYT E. 7 CBYT 4. Những xã đồng bằng có dân số từ 8 đến 12 ngàn người, trạm y tế xã sẽ được bố trí: A. 3 CBYT + 1 CB dân số B. 4 CBYT + 2 CB dân số C. 4 CBYT + 10 nhân viên y tế thôn bản D. 5 CBYT E. 7 CBYT 5. Những xã vùng đồng bằng có dân số < 8000 người, mỗi trạm y tế xã sẽ được bố trí: A. 1 BS + 1 YS + 3 YT B. 1 BS + 2 YS + 1 YT C. 1 BS + 2 YS + 2 YT D. 1 BS + 3 YT E. 1 BS + 2YS + 3 YT 6. Về mặt tổ chức, y tế cơ sở: A. được bố trí theo cụm dân cư B. được xem đơn vị kỹ thuật y tế đầu tiên tiếp xúc với người dân C. là cơ quan thuộc hệ thống y tế nhà nước D. xem y tế xã phường là trung tâm E. được bố trí theo cụm dân cư, được xem đơn vị kỹ thuật y tế đầu tiên tiếp xúc với người dân, là cơ quan thuộc hệ thống y tế nhà nước, xem y tế xã phường là trung tâm 7. Tuyến y tế địa phương được hiểu là: A. y tế thôn bản + y tế cơ sở + y tế tuyến huyện B. y tế cơ sở + y tế tuyến huyện + y tế tuyến tỉnh C. phòng khám đa khoa khu vực + TTYT huyện + y tế tuyến tỉnh D. y tế cơ sở + y tế tuyến huyện + bảo hiểm y tế các cấp E. y tế cơ sở + y tế tuyến huyện + dân số các cấp 8. Các phòng nào dưới đây nằm trong qui định là phòng chức năng giúp cho giám đốc sở y tế: A. Thanh tra y tế B. Phòng hành chính - quản trị C. Phòng tài chính kế toán D. Thanh tra y tế , Phòng hành chính - quản trị, Phòng tài chính kế toán E. Thanh tra y tế , Phòng hành chính - quản trị 9. Công tác thu thập thông tin, báo cáo thống kê định kỳ của y tế cơ sở thuộc nội dung nào dưới đây của CSSKBĐ: A. giáo dục sức khỏe B. kiện toàn màng lưới y tế cơ sở C. Tiêm chủng mở rộng D. BVBMTE-KHHGĐ E. Cung cấp nước sạch thanh khiết môi trường 10. Công tác chuyển viện, và theo dõi bệnh nhân chuyển viện của y tế cơ sở thuộc nội dung nào dưới đây của CSSKBĐ: A. phòng chống dịch và bệnh xã hội B. kiện toàn màng lưới y tế cơ sở C. quản lý sức khỏe toàn dân D. BVBMTE-KHHGĐ E. chữa bệnh tại nhà, tại trạm và xử lý vết thương và bệnh thông thường 11. Công tác đánh giá thể lực, bệnh tật và sức khỏe ở tuyến y tế cơ sở thuộc nội dung nào dưới đây của CSSKBĐ: A. phòng chống dịch và bệnh xã hội B. kiện toàn màng lưới y tế cơ sở C. cung cấp nước sạch và thanh khiết môi trường D. quản lý sức khỏe toàn dân E. BVBMTE-KHHGĐ 12. Kiểm tra công tác bảo hộ, an toàn lao động - sản xuất của y tế cơ sở thuộc nội dung nào dưới đây của CSSKBĐ: A. phòng chống dịch và bệnh xã hội B. kiện toàn màng lưới y tế cơ sở C. quản lý sức khoẻ toàn dân D. BVBMTE-KHHGĐ E. cung cấp nước sạch và thanh khiết môi trường 13. Tổ chức lồng ghép, phối hợp và lập kế hoạch y tế để trình các cấp liên quan phê duyệt thuộc nội dung nào dưới đây của CSSKBĐ A. phòng chống dịch và bệnh xã hội B. kiện toàn màng lưới y tế cơ sở C. quản lý sức khỏe toàn dân D. tiêm chủng mở rộng E. cung cấp nước sạch và thanh khiết môi trường 14. Văn bản nào của Liên Bộ Y Tế -Ban TCCBCP nói về đổi mới hệ thống tổ chức y tế địa phương A. Quyết định 58/TTg B. Thông tư Liên Bộ số 08/TT-LB C. Nghị định 01/1998/NĐ-CP D. Thông tư liên tịch 02/TTLT-BYT-BTCCBCP E. Quyết định 58/TTg , Thông tư Liên Bộ số 08/TT-LB 15. Văn bản nào của nhà nước quy định về tổ chức và chế độ chính sách đối với y tế c ơ s ở ? A. Quyết định 58/TTg B. Thông tư Liên Bộ 08/TT-LB C. Nghị định 01/1998/NĐ-CP D. Thông tư liên tịch 02/TTLT-BYT-BTCCBCP E. tất cả đều không liên quan 16. Yếu tố vật trung gian trong dịch tể học thương tích là: A. Người bị thương tích B. Người hay vật gây ra lực, truyền năng lượng hay ngăn cản sự truyền năng lượng C. Hoàn cảnh và tình trạng thương tích xảy ra D. Lực tác động hay năng lượng E. Môi trường vật lý 17. Trong mô hình dịch tể học tai nạn thương tích do va chạm xe máy có thể can thiệp dự phòng vào yếu tố vật trung gian bằng cách: A. Giảm độ trơn trượt của mặt đường, tăng ma sát. B. Cấm sản xuất và nhập khẩu các loại xe có khả năng chạy với tốc độ cao h ơn tốc độ tối đa cho phép C. Sử dụng các biển báo hiệu và giảm tốc độ trên đường cua D. Bảo vệ lái xe bằng mủ bảo hiểm và qu ...

Tài liệu được xem nhiều: