Danh mục

Đề kiểm tra học cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 001)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 916.80 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề kiểm tra học cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 001)” dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra học cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 001) SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a ,M là trung điểm của A B Khi đó khoảng cách từ ADđến mặt phẳng  A B C D  là A. AM B. AC . C. AD . D. AA .Câu 2. Cho hai dãy số  un  và  vn  thỏa mãn lim un  2 và lim vn  5 . Giá trị của lim  un  vn  bằng A. 10 . B. 7 . C. 7 . D. 3 . x3Câu 3. Cho hàm số y  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số không liên tục tại các điểm x  1 . B. Hàm số liên tục tại các điểm x  1 . C. Hàm số liên tục tại mọi x   . D. Hàm số liên tục tại các điểm x  1 .  3 Câu 4. Đạo hàm của hàm số y  sin   4 x  là:  2  A. 4 sin 4x B. 4 sin 4x . C. 4 cos 4 x . D. 4 cos 4x .Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng   thì d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   . B. Nếu d    và đường thẳng a //   thì d  a . C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì d vuông góc với mặt phẳng   . D. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng   thì d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng   .Câu 6. Hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2 a. Khoảng cách từ S đến  ABC  bằng: A. a. B. 2 a. C. a 3. D. a 5.Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hìnhvẽ bên). Hình chiếu của S trên ABCD là điểm: S A. B . B. C. C. A . D. D. A D B C 1/6 - Mã đề 001Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặtphẳng đáy, SA  a .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SAB  là? A. DI , I là trung điểm của SA . B. DA . C. DS . D. DB .Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2 a , tam giác ABCvuông tại B , AB  a và BC  3a (minh họa như hình vẽbên).Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x tại điểm có hoành độ bằng 2. 3 A. y  9x  20 . B. y  9 x  20 . C. y  9 x  16 . D. y  9 x  16 .Câu 11. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông. C. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau. D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.  x 2  x  12  khi x  4Câu 12. Tìm tham số thực m để hàm số y  f  x    x  4 liên tục tại điểm x0  4 mx  1 khi x  4  A. m  4 . B. m  5 . C. m  2 . D. m  3 .Câu 13. Đạo hàm của hàm số y    x 2  3 x  7  là 7 A. y  7  2 x  3    x 2  3 x  7  . B. y  7  2 x  3    x 2  3 x  7  . 6 6 C. y  7   x 2  3 x  7  . D. y   2 x  3   x 2  3 x  7  . 6 6 2x 1Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  là x3 7 4x  5 7 5 A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .  x  3  x  3  x  3  x  3 2 2 2 2Câu 15. Cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng   ,    . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau a  ...

Tài liệu được xem nhiều: