Danh mục

Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thuận Thành 1 - Mã đề 132

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 404.19 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Toán nhanh nhất và chuẩn bị cho kì khảo sát chất lượng đầu năm sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Thuận Thành 1 - Mã đề 132 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thuận Thành 1 - Mã đề 132SỞ GD & ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔNTOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi132(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................3  4xtại điểm có tung độ y  1 là:x25C. 10D. 9Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 95B.59Câu 2: Năm số xen giữa các số 1 và – 243 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là:A. 2; 4;  8;16B. 2; 4;8;16C. 3;9; 27;81D. 3;9;  27;81A.Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của ADvà BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là:A. SDC. SF (F là trung điểm CD)B. SO ( O là tâm của ABCD)D. SG (G là trung điểm AB)Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v   3;2  biếnđiểm A(1;3)thành điểm A’ có tọa độ:A. (1;3)B. (-4;-1)Câu 5: Cho hàm số f ( x) A. lim f ( x )   .x 1C. (-2;5)D. (-3;5)2x  1. Đẳng thức nào dưới đây sai?x 1B. lim f ( x )   .x C. lim f ( x )   .x 1D. lim f ( x )  2 .x Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC), đáy ABC vuông tại A. Mệnh đề nào sau đây sai:A. góc giữa (SBC) và (SAC) là góc SCBB. (SAB)  (SAC)C. (SAB)  (ABC)D. Vẽ AH  BC,H thuộc BC. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc AHSCâu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  thỏa mãn limf  x   f  3x 3A. f  3  2.B. f  x   2.C. f  2   3.x 3 2 . Kết quả đúng là:D. f  x   3.Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD=2BC, SA (ABCD).Gọi E,M lần lượt là trung điểm của AD và SD.K là hình chiếu của E trên SD. Góc giữa(SCD) và (SAD) là:A. góc AMCB. góc EKCC. góc AKCD. góc CSACâu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, (SAB)  (ABC), SA=SB, I làtrung điểm AB. Mệnh đề nào sau đây sai:A. Góc giữa (SAB) và (ABC) là góc SIC.B. SAC  SBCC. IC  (SAB)D. SI  (ABC)Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có , SA  (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có BC= a 2 ,AB= a 3 .Khoảng cách giữa SD và BC bằng:Trang 1/5 - Mã đề thi 132A.2a3B. a 3C.3a4D.Câu 11: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng  ?3 x  43 x  43 x  4A. limB. limC. limx  x  2x  x  2x2x2Câu 12: Cho phương trình 4cos2 2x + 16sin xcos x – 7 = 0. (1)Xét các giá trị: (I) k  (k  ) ;6(II)a 32D. limx23 x  4x25 k  (k  ) ; (III) k  (k  )1212Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)?A. Chỉ (III)B. (II) và (III)C. Chỉ (II)D. Chỉ (I)451 Câu 13: Số hạng không chứa x trong khai triển  x  2  là:x 15515A. C45B. C45C. C4530D. C45Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. Biết SA  AB,SC  BC, góc giữa SC và (ABC) bằngA.2a. Độ dài cạnh SB bằng:B. 2 2a3aC.Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có SAD. 3 2a(ABCD),ABCD là hình chữ nhật tâm O.Gọi I là trungđiểm SC.Mệnh đề nào sau đây sai:A. SD  DCB. BD  (SAC)C. BC  SBD. OI  (ABCD)Câu 16: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2x.sin 4x + cos 6x = 0 là:A. B. 8C. 4D. 126Câu 17: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 0 ?A. lim2n  31  2nB. lim 2n  1 n  3n  2n 32C. lim2n  13.2n  3nD. lim1  n3n 2  2nCâu 18: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h m  của conkênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: h 1t  cos  3.24 8Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là:A. t  15.B. t  16.C. t  13.Câu 19: Nghiệm của phương trình cot(2x – 30 o) = oo3là:3oA. 75 + k90 (k   )ooC. 45 + k90 (k   )oB. -75 + k90 (k   )ooD. 30 + k90 (k   )Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =A. y = -x + 1D. t  14.B. y = 4x +3211  1 tại điểm A  ;1 là:x2 C. y = -4x + 3D. y = x + 1Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD,M là điểm thuộc cạnh BC sao choMB=2MC.Mệnh đề nào sau đây đúng:A. MG//(BCD)B. MG//(ACD)C. MG//(ABD)D. MG//(ABC)Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Gọi M,N lần lượt trungđiểm của SA,SB.Giao tuyến của (MNC) và (ABD) là:Trang 2/5 - Mã đề thi 132A. OMB. CDC. OAD. ONCâu 23: Cho tứ diện ABCD có AB=x, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2.Gọi S là diện tíchtam giác ABC, h là khoảng cách từ D đến mp(ABC).Với giá trị nào của x thì biểu thức V đạt giá trị lớn nhất.A. x=1B. x= 6C. x= 2 61S .h3D. x=2 x2 2khi x  2Câu 24: Tìm a để hàm số : y   x  2liên tục tại x  2 . a  2xkhi x  2 15115A. 1B.C.D.444Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB.Gọi M là trung điểmcủa SC.Giao điểm của BC với mp(ADM)là:A. giao điểm của BC và AMB. giao điểm của BC và SDC. giao điểm của BC và ADD. giao điểm của BC và DMCâu 26: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a,SA= a 3 .Tang của góc giữa (SBD) và (ABCD) bằng:A.2 55B.3 52C.Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  4  x 2 là: 2xxA. y , B. y , 4 x 22 4  x2153C. y , D.12 4 x 2152D. y , x4  x2Câu 28: Nghiệm của phương trình: cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là:A.   k 2 (k  ) B.  k  (k  )C. k (k  )D. k (k  )6634Câu 29: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng:A. 3742B. 27C. 542aax  b 3  2 x Câu 30: Cho . Tính E  ? b 4 x  1   4 x  1 4 x  1A. E  1B. E  4C. E  16D. 121D. E  4Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có đá ...

Tài liệu được xem nhiều: