Tham khảo đề kiểm tra chất lượng ôn thi ĐH môn Hóa học - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 4 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KTCL ôn thi ĐH môn Hóa học - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 4SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC-LẦN 4 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 134 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.Câu 1: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y.Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ? A. Br2, NaNO3, KMnO4. B. NaOH, Na2SO4,Cl2. C. KI, NH3, Cu. D. BaCl2, HCl, Cl2.Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm), HCOOC6H5(thơm),C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, HCOOC6H4Cl (thơm) Cóbao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7Câu 3: X có CTPT C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khíthoát ra. Lấy 16,50 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dungdịch rồi nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định m? A. 22,75 B. 19,9 C. 20,35 D. 21,20Câu 4: Cho các cặp chất sau: (1). Khí Br2 và khí O2. (5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. (2). Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7). Hg và S. (4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.Câu 5: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều kiện thích hợp thì thuđược 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác đinh công thức của ancol trên. A. CH3OH hoặc C2H5OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C2H5OH hoặc C3H7OHCâu 6: Hỗn hợp A gồm axit ađipic và một axit đơn chức X (X không có phản ứng tráng gương). Lấy 3,26gam A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M. % về khối lượng của X trong A là? A. 29,375% B. 55,215% C. 64,946% D. 34,867%Câu 7: Cho dung dịch hỗn hợp FeCl3, AlCl3, CuCl2, FeCl2, MgCl2 (nồng độ mỗi chất khoảng 0,1M). SụcH2S đến dư vào X thì xuất hiện kết tủa Y. Số chất có trong Y là? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3Câu 8: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối MgSO4 và CuSO4 thu được khí X, dung dịch Y và hỗn hợpkết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho X đi qua R nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu đượcchất rắn P. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ? A. P hoàn toàn không tan trong HCl B. P tan hết trong HCl C. P tan một phần nhưng không tạo khí D. P tan một phần trong HCl tạo khíCâu 9: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng (không dùng thêmbất cứ chất nào khác kể cả quỳ tím và nước nguyên chất) có thể nhận biết được những kim loại nào? A. Cả 5 kim loại B. Ba, Ag, Fe C. Ba và Ag D. Ba, Ag và AlCâu 10: X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạocủa nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2Câu 11: So sánh tính bazơ của các chất sau: (1).Natri axetat; (2).Natri phelonat; (3).Natri etylat; (4).Natrihiđroxit Trang 1/4 - Mã đề thi 134 A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (3) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (2) < (4) < (3)Câu 12: Tiến hành este hóa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu được hỗn hợpX gồm 5 chất (trong đó có 2 este E1 và E2, M E1 M E2 ). Lượng axit và ancol đã phản ứng lần lượt là70% và 50% so với ban đầu. Tính % về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X? A. 51,656% B. 23,934% C. 28,519% D. 25,574%Câu 13: Cho 0,2 mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào một dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịchX. Hỏi dung dịch X có những chất tan gì? A. NaNO3 + NaOH ...