Danh mục

ĐỀ ÔN TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 – ĐỀ SỐ 1

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 187.81 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn tập luyện thi đại học năm 2011 – đề số 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 – ĐỀ SỐ 1 ĐỀ ÔN TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 – ĐỀ SỐ 1Câu 1: Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên phươngtruyền sóng cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 3m/ s đến5m/s. vận toocas đó bằng: A. 3,2m/s B. 3,6m/s C. 4,25m/s D. 5m/sCâu 2: Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì A. Luôn là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật B. Luôn là ảnh ảo ngược chiều và nhỏhơn vật C. Luôn là ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Luôn là ảnh ảo cùng chiều và nhỏhơn vậtCâu 3: Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 15 đến 45cm. Người này đặt sát mắt vào thị kính hiển viđể quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt không phải điều tiết. Biết tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là 1cmvà 5cm, độ dài quang học của kính hiển vi là 10cm. Số bội giác của ảnh khi đó là. A. 30 B. 35 C. 40 D. 45Câu 4: Một vật thật đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, có ảnh thật cao hơn 2 lần vật.Nếu giữ thấu kính cố định và di chuyển vật theo trục chính, ra xa tjhaaus kính 1 đoạn nhỏ thì: A. Kho ảng cách giữa vật và ảnh thật của nó tăng lên và độ cao của ảnh tăng lên. B. Kho ảng cách giữa vật và ảnh thật của nó tăng lên và độ cao của ảnh giảm đi. C. Kho ảng cách giữa vật và ảnh thật của nó giảm đi và độ cao của ảnh tăng lên. D. Kho ảng cách giữa vật và ảnh thật của nó giảm đi và độ cao của ảnh giảm đi.Câu 5: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 sin 2 ft (V ) , có tần sốf thay đổi đ ược. khi tần số f = 40Hz hoặc bằng 62,5Hz thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằngnhau. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số f phải bằng. A. 22,5Hz B. 45 Hz C. 50 Hz D. 102,5 HzCâu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A, Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng phản xạ C. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi chiếu sáng vào D. Hiện tượng giao thoaCâu 7: Các nguyên tử đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng: A. Có cùng số khối B. Có cùng số nơtron C. Có cùng số proton D. Có cùng chu kì bán rãCâu 8: Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt đ ược sóng là: A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch B. Dao động tắt dần có tần số bằng tần sốriêng củ a mạch C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch D. Cả 3 câu trên đ ều saiCâu 9: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai? A. Do hiện tượng tán sắc ánh sáng, một chùm tia sáng trắng hẹp khi khúc xạ sẽ tách nhiều chùm tia có màusắc khác nhau. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng bao gồm rất nhiều ánh sáng đơn sắc có màu sắckhác nhau C. Chỉ có thể quan sát đ ược hiện tượng tán sắc ánh sáng bằng cách dùng lăng kính D. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối vớicác ánh sáng có bước sóng khác nhau là khác nhauCâu 10: Một vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hòa cùng phương với các phương trình: x1  5sin(10 t   / 2)cm và x2. Biểu thức của x2 như thế nào nếu phương trình dao động tổng hợp của vật là x  5 sin(10 t  5 / 6)cm A. x2  5sin(10 t   / 6)cm B. x2  5sin(10 t  5 / 6)cm D. x2  5sin(10 t   / 6)cm C. x2  5 2 sin(10 t   / 6)cmCâu 11: Chiếu ánh sáng trắng ( 0, 40  m    0, 75 m ) vào 2 khe trong thí nghiệm I-âng. Hỏi tại vị trí ứng vớivân sáng b ậc 3 của áng sáng đơn sắc bước sóng bằng 0,48  m còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào nằmtrùng ở đó? A. 0,4  m B. 0,55  m C. 0,64  m D. 0,72  mCâu 12: Khi quan sát vật qua kính lúp, để số bội giác không phụ thuộc vào cách ngắm chừng cần phải đặt mắt: B. tại tiêu điểm của kính A. Sát kính C. tại điểm cách kính 1 khoảng bằng 2 lần tiêu cự D. tại điểm cách kính 1 khoảng bằng 1/2 lầntiêu cựCâu 13: Một vật sáng đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh cao b ằng vật. Nếu giữ thấukính cố định và di chuyển vật theo trục chính 1 đoạn 16cm thì ảnh bây giờ cao bằng 1/3 vật. Tiêu cự của thấu kínhbằng: A. 9cm B. 12cm C. 18cm D. 24cmCâ ...

Tài liệu được xem nhiều: