Danh mục

ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 8

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 196.53 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn tập thi đh & cđ môn vật lí đề số 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 8 ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 8 (sửa rồi)I – PHẦN CÂU HỎI BẮT BUỘC :1. – Chọn câu phát biểu chưa chính xác. A. Một con lắc lị xo dao động điều hịa lực đàn hồi luôn có chiều hướng về vị trí cân bằng. B. Một con lắc lị xo dao động điều hịa chu kì dao động riêng không phụ thuộc cách kích thích. C. Con lắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc đi ngang vị trí cân bằng thì gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. D. Một con lắc lị xo, muốn tăng tần số dao đđộng gấp đđôi thì phải giảm khối lượng 4 lần.2. – Khi một vật dao động điều hịa thì : vectơ vận tốc và gia tốc luôn là vectơ hằng số. A. vectơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động. B. vectơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. C. D. vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. Chọn câu phát biểu đúng.3. – Hình dưới là hình dạng sĩng trn sợi dy ở thời điểm t. Nhận xt no chính xc ? A. Các điểm A, B, C, D, E dao động cùng pha với nhau. B. Các điểm A, C, E dao động cùng pha với nhau và ngược pha với B, D. C. Các điểm A, B, C dao động cùng pha với nhau và ngược pha với D, E. D. Các điểm B, D dao động ngược pha với nhau.4. – Chọn cu chính xc nhất. A. Vận tốc âm trong chất rắn nhỏ hơn trong chất lỏng, và trong chất lỏng nhỏ hơn trong chất khí. B. Vận tốc âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí, nhưng nhỏ hơn trong chất rắn. C. Vận tốc m trong chất lỏng lớn hơn trong chất rắn , nhưng nhỏ hơn trong chất khí. D. Vận tốc âm trong chất khí nhỏ hơn trong chất lỏng, nhưng lớn hơn trong chất rắn.5. – Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC và một hiệu điện thế không đổi UDC. Để dịng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dịng điện không đổi qua nó ta phải : mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. A. mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L. C. mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L. D.6. – Đối với mạng điện xoay chiều ba pha 220V, 50Hz ; phát biểu nào dưới đây là sai : A. Tổng gi trị tức thời của cc dịng điện bằng không nếu các tải đối xứng. B. Cch mắc hình tam gic địi hỏi một sự đối xứng thật tốt nới các tải. C. Mạng điện này cho phép sử dụng hai hiệu điện thế là 220V và 220 3 V. D. Từ trường quay của dịng điện tạo ra sẽ có tần số 50Hz hoặc 50 3 Hz ty theo mắc hình sao hay tam gic.7. – Cho mạch điện gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một điện trở R. Đặt một hiệu điện thế u = 20 2 sin 2ft(V). Khi tần số của dịng điện chạy trong mạch giảm thì cường độ hiệu dụng của dịng điện sẽ : tăng. giảm. A. B. C. khôngthay đổi. tăng hay giảm tùy thuộc vo f > f0 hay f < f0 (tần số riêng của mạch điện ). D.8. – Chọn phương án trả lời đúng. Trong mạch dao động điện từ LC năng lượng điện từ trường của cả mạch : A. không biến thiên điều hịa theo thời gian. T B. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kỳ . 2 C. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kỳ T. D. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kỳ 2T Trong đó : T  2 LC – Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động LC:9. A. Mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C mắc với nhau thành mạch kín. B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thuần cảm cũng là hiệu điện thế hai bản tụ điện. C. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hịa cĩ tần số f phụ thuộc vo nguồn điện kích thích. D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do. – Chọn cu sai.10. A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng là tần số. B. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục. C. Sĩng nh sng cĩ tần số cng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. D. Chiết suất môi trường tỉ lệ nghịch với bước sóng. – Tia hồng ngoại :11. A. làm đen kính ảnh ion hĩa chất khí. B. C. bị lệch trong điện trường và từ trường. D. kích thích sự pht quang của nhiều chất. – Chỉ ra cu pht biểu sai.12. A. Phơtơn cĩ kích thước xác định. B. Thuyết lượng tử giải thích tốt hiện tượng quang điện trong. C. Thuyết lượng tử giải thích tốt sự phát quang và hiện tư ...

Tài liệu được xem nhiều: