Đề số 2 Mã đề 003
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 196.25 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1) Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suấg đọan mạch điện xoay chiều để A. làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch. B. làm tăng công suất nguồn cung cấp cho mạch. C. mạch sử dụng phần lớn công suất do nguồn cung cấp. D. độ lệch pha điện áp với dòng điện qua mạch tăng. 2) Dòng điện có dạng I = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W B. 9 W...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề số 2 Mã đề 003 Đề số 2 Mã đề 0031) Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suấg đọan mạch điện xoay chiều để A. làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch. B. làm tăng công suất nguồn cung cấp cho mạch. C. mạch sử dụng phần lớn công suất do nguồn cung cấp. D. độ lệch pha điện áp với dòng điện qua mạch tăng.2) Dòng đ iện có dạng I = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Côngsuất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W B. 9 W C. 5 W D. 7 W3) Độ hụt khối của hạt nhân là hiệu số của A. khối lư ợng hạt nhân trước phản ứng với khối lượng hạt nhân tạo thành sau phản ứng. B. khối lư ợng hạt nhân với tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó. C. khối lư ợng hạt nhân phóng xạ với tổng khối lượng hạt nhân con và khối lượng hạt phóng xạ. D. tổng khối lượng của các electron tạo thành hạt nhân đó với khối lượng hạt nhân đó.4) Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình A. tỏa năng lư ợng. B. không thu, không tỏa năng lư ợng C. thu năng lượng D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng5) Khi thực hiện giao thao Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng 4bậc 3. Khi đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n = t hì tại M 3 A. sẽ không có vân sáng hoặc tối B. ta có vân tối bậc 3 C. ta có vân sáng bậc 4 D. ta có vân tối bậc 46) Dòng đ iện xoay chiều ba pha A. được tạo ra từ ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 1200. B. là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha một góc bằng 1200. 1 C. là một hệ thống gồm ba dòng đ iện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau chu kì. 3 D. được tạo ra từ ba máy phát điện xoay chiều 1 pha.7) Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50 Ω, một cuộn thuần cảm kháng ZL =30 Ω và một dung kháng ZC = 70 Ω khi đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200 V, tầnsố f. Biết công suất mạchP = 400 W, điện trở R có giá trị là A. 120 Ω B. 60 Ω C. 80 Ω D. 100 Ω8) Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợpchiếu vào A. phụ thuộc bản chất kim loại dùng làm catôt. B. phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích. C. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. D. phụ thuộc hiệu điện thế giữa anôt và catôt.9) Tia phóng xạ A. đâm xuyên yếu nhất là tia . B. đâm xuyên yếu nhất là tia β. C. đâm xuyên yếu nhất là tia . D. đều đâm xuyên như nhau.10) Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mứcđộ phóng xạ an tòan cho phép 64 lần. Thời gian từ lúc có nguồn phóng xạ này đến khi có thể bắt đầu làmviệc an toàn với nguồn phóng xạ này là A. 12 giờ B. 32 giờ C. 6 giờ D. 24 giờ11) Công thoát e quang điện khỏi đồng là 4,47 eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14 μm vào một quả cầubằng đồng đặt cô lập thì quả cầu đạt hiệu điện thế cực đại bằng A. 3,4 V B. 3 V C. 5,1 V D. 4,4 V12) Một mẫu 284 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 140 ngày đêm, tại t = 0 có khối lượng 2,1 g. Sau 10thời gian t, khối lượng mẫu chỉ còn 0,525 g. Thời gian t bằng A. 140 ngày đêm B. 70 ngày đêm C. 210 ngày đêm D. 280 ngày đêm13) Dung kháng của tụ điện tăng lên A. điện áp xoay chiều cùng pha với dòng điện xoay chiều. B. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm. C. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên. D. khi điện áp xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên.14) Khi chiếu bức xạ điện từ có bư ớc sóng λ = 0,4 μ m vào tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là UAK =-1,5 V. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s, e = -1,6.10-19 C, m = 9,1.10-31 kg. Công thoát của electron bứtkhỏi catôt là A. 2 eV B. 3,2 eV C. 2,4 eV D. 1,6 eV15) Một nguồn sáng điểm đơn sắc đặt cách tế bào quang điện đoạn d thì để triệt tiêu dòng quang điện cần cóhiệu điện thế hãm Uh = -2V. Khi đưa nguồn sáng cách tế bào quang điện đọan d’ = 0,5d thì hiệu điện thếhãm sẽ là A. U’h = -2 V B. U’h = -1 V C. U’h = -0,5 V D. U’h = -4 V16) Một chùm tia sáng hẹp (coi như một tia sáng) có màu trắng đi trong không khí đến mặt phân cách giữakhông khí và nước với góc tới i = 300. Khi đó tia khúc xạ vào trong nước A. bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia đỏ lệch ít nhất,tia tím lệch nhiều nhất. B. bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia tím bị lệch ítnhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. C. có góc khúc xạ lớn hơn 300 nhưng vẫn có màu trắng. D. có góc khúc xạ nhỏ hơn 300 nhưng vẫn có màu trắng.17) Trạng thái dừng là trạng t hái A. hạt nhân không dao động. B. electron không chuyển động quanh hạt nhân. C. nguyên t ử đang có mức năng lượng xác định. D. đứng yên của nguyên tử.18) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ,kho ảng cách giữa hai khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn ra xa haikhe đo ạn 0,5 m. Giá trị của bước sóng λ bằng A. 0,45 μm B. 0,65 μ C. 0,6 μm D. 0,5 μm19) Trong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề số 2 Mã đề 003 Đề số 2 Mã đề 0031) Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suấg đọan mạch điện xoay chiều để A. làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch. B. làm tăng công suất nguồn cung cấp cho mạch. C. mạch sử dụng phần lớn công suất do nguồn cung cấp. D. độ lệch pha điện áp với dòng điện qua mạch tăng.2) Dòng đ iện có dạng I = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Côngsuất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W B. 9 W C. 5 W D. 7 W3) Độ hụt khối của hạt nhân là hiệu số của A. khối lư ợng hạt nhân trước phản ứng với khối lượng hạt nhân tạo thành sau phản ứng. B. khối lư ợng hạt nhân với tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó. C. khối lư ợng hạt nhân phóng xạ với tổng khối lượng hạt nhân con và khối lượng hạt phóng xạ. D. tổng khối lượng của các electron tạo thành hạt nhân đó với khối lượng hạt nhân đó.4) Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình A. tỏa năng lư ợng. B. không thu, không tỏa năng lư ợng C. thu năng lượng D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng5) Khi thực hiện giao thao Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng 4bậc 3. Khi đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n = t hì tại M 3 A. sẽ không có vân sáng hoặc tối B. ta có vân tối bậc 3 C. ta có vân sáng bậc 4 D. ta có vân tối bậc 46) Dòng đ iện xoay chiều ba pha A. được tạo ra từ ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 1200. B. là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha một góc bằng 1200. 1 C. là một hệ thống gồm ba dòng đ iện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau chu kì. 3 D. được tạo ra từ ba máy phát điện xoay chiều 1 pha.7) Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50 Ω, một cuộn thuần cảm kháng ZL =30 Ω và một dung kháng ZC = 70 Ω khi đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200 V, tầnsố f. Biết công suất mạchP = 400 W, điện trở R có giá trị là A. 120 Ω B. 60 Ω C. 80 Ω D. 100 Ω8) Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợpchiếu vào A. phụ thuộc bản chất kim loại dùng làm catôt. B. phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích. C. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. D. phụ thuộc hiệu điện thế giữa anôt và catôt.9) Tia phóng xạ A. đâm xuyên yếu nhất là tia . B. đâm xuyên yếu nhất là tia β. C. đâm xuyên yếu nhất là tia . D. đều đâm xuyên như nhau.10) Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mứcđộ phóng xạ an tòan cho phép 64 lần. Thời gian từ lúc có nguồn phóng xạ này đến khi có thể bắt đầu làmviệc an toàn với nguồn phóng xạ này là A. 12 giờ B. 32 giờ C. 6 giờ D. 24 giờ11) Công thoát e quang điện khỏi đồng là 4,47 eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14 μm vào một quả cầubằng đồng đặt cô lập thì quả cầu đạt hiệu điện thế cực đại bằng A. 3,4 V B. 3 V C. 5,1 V D. 4,4 V12) Một mẫu 284 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 140 ngày đêm, tại t = 0 có khối lượng 2,1 g. Sau 10thời gian t, khối lượng mẫu chỉ còn 0,525 g. Thời gian t bằng A. 140 ngày đêm B. 70 ngày đêm C. 210 ngày đêm D. 280 ngày đêm13) Dung kháng của tụ điện tăng lên A. điện áp xoay chiều cùng pha với dòng điện xoay chiều. B. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm. C. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên. D. khi điện áp xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên.14) Khi chiếu bức xạ điện từ có bư ớc sóng λ = 0,4 μ m vào tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là UAK =-1,5 V. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s, e = -1,6.10-19 C, m = 9,1.10-31 kg. Công thoát của electron bứtkhỏi catôt là A. 2 eV B. 3,2 eV C. 2,4 eV D. 1,6 eV15) Một nguồn sáng điểm đơn sắc đặt cách tế bào quang điện đoạn d thì để triệt tiêu dòng quang điện cần cóhiệu điện thế hãm Uh = -2V. Khi đưa nguồn sáng cách tế bào quang điện đọan d’ = 0,5d thì hiệu điện thếhãm sẽ là A. U’h = -2 V B. U’h = -1 V C. U’h = -0,5 V D. U’h = -4 V16) Một chùm tia sáng hẹp (coi như một tia sáng) có màu trắng đi trong không khí đến mặt phân cách giữakhông khí và nước với góc tới i = 300. Khi đó tia khúc xạ vào trong nước A. bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia đỏ lệch ít nhất,tia tím lệch nhiều nhất. B. bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia tím bị lệch ítnhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. C. có góc khúc xạ lớn hơn 300 nhưng vẫn có màu trắng. D. có góc khúc xạ nhỏ hơn 300 nhưng vẫn có màu trắng.17) Trạng thái dừng là trạng t hái A. hạt nhân không dao động. B. electron không chuyển động quanh hạt nhân. C. nguyên t ử đang có mức năng lượng xác định. D. đứng yên của nguyên tử.18) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ,kho ảng cách giữa hai khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn ra xa haikhe đo ạn 0,5 m. Giá trị của bước sóng λ bằng A. 0,45 μm B. 0,65 μ C. 0,6 μm D. 0,5 μm19) Trong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi vật lý 2012 bộ đề thi vật lý 2012 cẩm nang hướng dẫn ôn thi ôn thi đại học để thi thử đại học 2012Tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 50 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 37 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 32 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 30 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 30 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đoàn Thượng lần 1 năm 2012 đề 570
4 trang 28 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Thuận Thành Số 1 lần 1 (2012-2013)
6 trang 25 0 0