Danh mục

ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 148.11 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để A. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. B. đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp. C. tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng. Câu 2. Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Aa) là 100%. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở quần...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phútCâu 1 . Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấuchuẩn hoặc các gen đánh dấu đểA. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.B. đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.D. nhận biết được tế b ào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.C. tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng.Câu 2. Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gendị hợp (Aa) là 100%. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở quần thể I3 là:A. 75% B. 50% C. 25% D . 12.5 %Câu 3. Đ ể các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứaalen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?A. Bố mẹ phải thuần chủng C. Q uá trình giảm phân phải trải quabình thườngB. Số lượng cá thể con lai phải lớn D. Alen trội phải trội koàn toàn so vớialen lặn Câu 4. Khi các gen liên kết hoàn toàn, cơ th ể có kiểu gen AB/ab cho những loại giao tử nào sau đây?A. AB : ab B. AB : ab C. AB: Ab : aB : ab D. AB : Ab :aB : abCâu 5. Qui trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước 1 . Chọn lọc cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn. 2 . Tạo dòng thuần chủng 3 . Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biếnA. 3→ 1→ 2 B. 3→ 2→ 1 C. 1→ 2→ 3 D. 2→ 3→ 1Câu 6. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về chuỗi thức ăn?A. Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cáB. Tảo lục đơn bào → → Tôm → Chim bói cá Cá rôC. Tảo lục đơn bào → Chim bói cá → Cá rô → TômD. Tảo lục đơn bào → Tôm → Chim bói cá → Cá rôCâu 7. Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là :A.Vùng mã hóa – vùng điều hòa – vùng kết thúcB.Vùng mã hóa – vùng vận hành – vùng kết thúcC.Vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúcD.Vùng điều hòa – vùng vận hành – vùng kết thúcCâu 8. Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và độtbiến , không có di nhập gen, có thành phần kiểu gen: P: 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa . Tỉlệ kiểu gen ở F 1 là: A. 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25 aa B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa D . 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aaCâu 9. Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: năng lượng mặt trời là ngu ồnnăng lượng đầu vào chủ yếu, có chu trình chuyển hoá vật chất và có số lượng loàisinh vật phong phú làA. hệ sinh thái nông nghiệp C. hệ sinh thái thành phốB. hệ sinh thái tự nhiên D. hệ sinh thái rừng ngập mặnCâu 10. Ý nào sau đây không phải là cách làm biến đổi hệ gen của một sinh vật ?A. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen của sinh vật .B. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen cho nó sản xuất nhiều sản phẩm hơn ho ặcbiểu hiện khác thường .C. Loại bỏ hoặc làm b ất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.D. Lấy gen từ cơ thể sinh vật ra rồi cho lai với gen của cơ thể khác sau đó cấy trở lạivào cơ thể ban đầu.Câu 11. Giống lúa HYT 56 đ ược tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?A. Gây đột biến rồi chọn lọc. B. Công nghệ genC. Công nghệ tế bào thực vât D. tạo ưu thế laiCâu 12. Lo ại ARN nào mang bộ ba đối mã : D.ARN của vi rútA.mARN B.rARN C.tARNCâu 13. Tính trạng màu da của ng ười là trường hợp di truyền theo cơ chế:A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng .B. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng.C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạngD. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.Câu 14. Một trong các đặc điểm của mã di truyền là : “ Một bộ ba chỉ mã hóa chomột loại axitamin ”. Đó là đặc điểm nào sau đây?A.Mã di truyền có tính đặc hiệu B.Mã di truyền có tính thoái hóaC.Mã di truyền có tính phổ biến D.Mã di truyền là mã bộ baCâu 15. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiênnhanh hơn các alen lặn vìA. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.B. các alen trội luô n phổ biến hơn các alen lặn.C. các alen lặn tần số đáng kể.D. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp trội v à b iểu hiện lên kiểu h ình.Câu 16. Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là :A.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.B.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADNC. Đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimerazaD.Việc lắp ghép các đơn phân thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.Câu 17. Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.Coli khi không có chất cảm ứnglactôzơ là :A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: