ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2009 – 2010 - Lớp 12 THPT - Phần 3
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 141.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính casio năm học 2009 – 2010 - lớp 12 thpt - phần 3, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2009 – 2010 - Lớp 12 THPT - Phần 3 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPTThí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này, nếu không có yêu cầu gì thêm hãy làm tròn vớinăm chữ số thập phân.Câu 1: Cho đa thức f(x) bậc 3 với hệ số của x3 là k, k nguyên dương thỏa mãn: f(2009) = 2010; f(2010) = 2011Chứng minh rằng: f(2011) – f(2008) là số lẻ. Cách giải Kết quả a1 = 0 Câu 2: Tìm a2009 biết a = n(n + 1) (a + 1) ; n +1 (n + 2)(n + 3) n n∈N * Cách giải Kết quả Câu 3: Tính chính xác ƯCLN và BCNN của hai số a = 24614205, b = 10719433 Cách giải Kết quảCâu 4: Tìm tất cả các số có 6 chữ số thỏa mãn hai tính chất sau:1) Số tạo thành bởi ba chữ số cuối lớn hơn số tạo thành bởi ba chữ số đầu 1 đơn vị.2) Là số chính phương. Cách giải Kết quả Câu 5: Tính diện tích phần gạch chéo(được giới hạn trong 4 cung tròn như hình vẽ), biếtABCD là hình vuông cạnh 5,35 cm; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. A N B M P D Q C Cách giải Kết quả ∏ 3∏ Câu 6: Cho sin x = 0,3 0 < x < ; cos y = − 0,3 ∏ < y < 2 2 Tính gần đúng giá trị của biểu thức sau tan 5 ( x 2 + 2 y 2 ) + cot 5 ( x 2 − 2 y 2 ) P= sin 7 ( x − y ) + cos 7 ( x + y ) Cách giải Kết quả ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Điểm ĐiểmBài Cách giải Đáp số toán TP bài - Tìm đa thức phụ: đặt g(x) = f(x) + (ax + b). Tìm a, b để g(2009) = g(2010) = 0. Ta được g(x) = f(x) – x – 1.1 - Tính giá trị của f(x) ta được 5 f(x) = k(x – 2009)(x – 2010)(x – x0) + x + 1 Từ đó tính được f(2011) – f(2008) = 3(2k + 1) là số lẻ với mọi k nguyên dương - Tính vài số hạng đầu bằng quy trình: 1 SHIFT STO A 0 SHIFT STO B ANPHA C ANPHA = ANPHA A ( ANPHA A + 1 ) ÷ ( ( ANPHA A + 2 ) ( ANPHA A + 3 ) ) × 2.5 ( ANPHA B + 1 ) ANPHA : ANPHA A ANPHA = ANPHA A + 1 ) ANPHA : ANPHA B ANPHA = ANPHA C 1 7 27 11 13 92 Ta được dãy: , , , , , ,... 5 6 20 50 15 14 8 ( n − 1) ( 2n + 1) Dự đoán số hạng tổng quát an = , 10 ( n + 1) chứng minh bằng quy nạp. 401,5001 2.5 2008.4019 Từ đó ta được a2009 = 20100 Dùng thuật toán Euclide3 ƯCLN(24614205, 10719433) = 21311 21311 2.5 5 BCNN(24614205, 10719433) = 24614205.10719433 = 12380945115 12380945115 2.5 21311 - Gọi số cần tìm là: n = a1a2 a3 a4 a5 a6 - Đặt x = a1a2 a3 . Khi ấy x = a4 a5 a6 = x + 1 và 183184, n = 1000 x + x + 1 = 1001x + 1 = y 2 hay 328329, 54 ( y − 1) ( y + 1) = 7.11.13x . Vậy hai trong ba số 528529, nguyên tố 7, 11, 13 phải là ước của một trong 715716 hai thừa số của vế trái và số còn lại phải là ước của thừa số còn lại của vế trái. Diện tích hình gạch chéo MNPQ bằng diện tích hình vuông ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2009 – 2010 - Lớp 12 THPT - Phần 3 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPTThí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này, nếu không có yêu cầu gì thêm hãy làm tròn vớinăm chữ số thập phân.Câu 1: Cho đa thức f(x) bậc 3 với hệ số của x3 là k, k nguyên dương thỏa mãn: f(2009) = 2010; f(2010) = 2011Chứng minh rằng: f(2011) – f(2008) là số lẻ. Cách giải Kết quả a1 = 0 Câu 2: Tìm a2009 biết a = n(n + 1) (a + 1) ; n +1 (n + 2)(n + 3) n n∈N * Cách giải Kết quả Câu 3: Tính chính xác ƯCLN và BCNN của hai số a = 24614205, b = 10719433 Cách giải Kết quảCâu 4: Tìm tất cả các số có 6 chữ số thỏa mãn hai tính chất sau:1) Số tạo thành bởi ba chữ số cuối lớn hơn số tạo thành bởi ba chữ số đầu 1 đơn vị.2) Là số chính phương. Cách giải Kết quả Câu 5: Tính diện tích phần gạch chéo(được giới hạn trong 4 cung tròn như hình vẽ), biếtABCD là hình vuông cạnh 5,35 cm; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. A N B M P D Q C Cách giải Kết quả ∏ 3∏ Câu 6: Cho sin x = 0,3 0 < x < ; cos y = − 0,3 ∏ < y < 2 2 Tính gần đúng giá trị của biểu thức sau tan 5 ( x 2 + 2 y 2 ) + cot 5 ( x 2 − 2 y 2 ) P= sin 7 ( x − y ) + cos 7 ( x + y ) Cách giải Kết quả ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Điểm ĐiểmBài Cách giải Đáp số toán TP bài - Tìm đa thức phụ: đặt g(x) = f(x) + (ax + b). Tìm a, b để g(2009) = g(2010) = 0. Ta được g(x) = f(x) – x – 1.1 - Tính giá trị của f(x) ta được 5 f(x) = k(x – 2009)(x – 2010)(x – x0) + x + 1 Từ đó tính được f(2011) – f(2008) = 3(2k + 1) là số lẻ với mọi k nguyên dương - Tính vài số hạng đầu bằng quy trình: 1 SHIFT STO A 0 SHIFT STO B ANPHA C ANPHA = ANPHA A ( ANPHA A + 1 ) ÷ ( ( ANPHA A + 2 ) ( ANPHA A + 3 ) ) × 2.5 ( ANPHA B + 1 ) ANPHA : ANPHA A ANPHA = ANPHA A + 1 ) ANPHA : ANPHA B ANPHA = ANPHA C 1 7 27 11 13 92 Ta được dãy: , , , , , ,... 5 6 20 50 15 14 8 ( n − 1) ( 2n + 1) Dự đoán số hạng tổng quát an = , 10 ( n + 1) chứng minh bằng quy nạp. 401,5001 2.5 2008.4019 Từ đó ta được a2009 = 20100 Dùng thuật toán Euclide3 ƯCLN(24614205, 10719433) = 21311 21311 2.5 5 BCNN(24614205, 10719433) = 24614205.10719433 = 12380945115 12380945115 2.5 21311 - Gọi số cần tìm là: n = a1a2 a3 a4 a5 a6 - Đặt x = a1a2 a3 . Khi ấy x = a4 a5 a6 = x + 1 và 183184, n = 1000 x + x + 1 = 1001x + 1 = y 2 hay 328329, 54 ( y − 1) ( y + 1) = 7.11.13x . Vậy hai trong ba số 528529, nguyên tố 7, 11, 13 phải là ước của một trong 715716 hai thừa số của vế trái và số còn lại phải là ước của thừa số còn lại của vế trái. Diện tích hình gạch chéo MNPQ bằng diện tích hình vuông ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thề thi học sinh giỏi toán thi máy tính bỏ túi tài liệu toán 12 giáo án toán 12 bồi đưỡng học sinh giỏi toán 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 65 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 58 0 0 -
9 trang 30 0 0
-
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 23 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
8 trang 23 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I
7 trang 22 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (TT)
8 trang 21 0 0 -
Lượng giác hóa để giải phương trình
2 trang 18 0 0 -
2 trang 18 0 0
-
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ
65 trang 18 0 0