Danh mục

Đề thi chuyên lý lớp 10 trường quốc học Huế 2006

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 480.32 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi chuyên lý lớp 10 trường quốc học Huế 2006 Tài liệu học sẽ giúp các bạn định hướng ôn tập, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức, trình bày bài thi và tự kiểm tra, đánh giá. Các bạn nên ôn tập kiến thức trước khi làm bài. Sau khi làm bài, sử dụng đáp án để tìm hiểu phương pháp trình bày bài, tự đánh giá mức độ ghi nhớ và khả năng vận dụng kiến thức của chương, từ đó có kế hoạch ôn tập đầy đủ hơn. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chuyên lý lớp 10 trường quốc học Huế 2006SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI TUYÊN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUỐC HỌC THỪA THIÊN HUẾ KHOÁ NGÀY 19.06.2006 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÝSố báo danh: . . . . Phòng: . . . Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1: (2,5 điểm) Trên một đường đua thẳng, hai bên lề đường có hai hàng dọc các vận động viên chuyển độngtheo cùng một hướng: một hàng là các vận động viên chạy việt dã và hàng kia là các vận động viênđua xe đạp. Biết rằng các vận động viên việt dã chạy đều với vận tốc 20km/h và khoảng cách đềugiữa hai người liền kề nhau trong hàng là 20m; những con số tương ứng đối với hàng các vận độngviên đua xe đạp là 40km/h và 30m. Hỏi một người quan sát cần phải chuyển động trên đường vớivận tốc bằng bao nhiêu để mỗi lần khi một vận động viên đua xe đạp đuổi kịp anh ta thì chính lúcđó anh ta lại đuổi kịp một vận động viên chạy việt dã tiếp theo? Bài 2: (2,5 điểm) Người ta đặt một viên bi đặc bằng sắt hình cầu bán kính R = 6cm đã được nung nóng tới nhiệtđộ t = 3250 C lên mặt một khối nước đá rất lớn ở 00 C . Hỏi viên bi chui vào khối nước đá đến độsâu bao nhiêu? Bỏ qua sự dẫn nhiệt của nước đá và độ nóng lên của đá đã tan. Cho khối lượng riêngcủa sắt là D = 7800kg/m3, khối lượng riêng của nước đá là D0 = 915kg/m3, nhiệt dung riêng của sắtlà C = 460J/kg.K, nhiệt nóng chảy của nước đá ( tức là nhiệt lượng mà 1kg nước đá ở 00 C cần thuvào để nóng chảy hoàn toàn thành nước ở nhiệt độ ấy) là λ = 3,4.105J/kg. Thể tích hình cầu được 4tính theo công thức V = π R 3 với R là bán kính. 3 Bài 3: (2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó R0 là điện trở toàn phần của biến o U otrở, Rb là điện trở của bếp điện. Cho R0 = Rb, điện trở dây nối không đáng R0kể, hiệu điện thế U của nguồn không đổi. Con chạy C nằm ở chính giữa A B C Rbiến trở. b a, Tính hiệu suất của mạch điện. Coi công suất tiêu thụ trên bếp là có ích. b, Mắc thêm một đèn loại 6V-3W song song với đoạn AC của biến trở. Hỏi muốn đèn này sáng bình thường thì hiệu điện thế U của nguồn và điện trở R0 phải thoả mãnđiều kiện nào? Bài 4: (1,5 điểm) Cho một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự f1 = fvà cách thấu kính L1 khoảng cách 2f như trên hình vẽ. Sau L1 tađặt thấu kính phân kỳ L2 có tiêu cự f2 = - f / 2 và cách L1 một Akhoảng O1O2 = f / 2, sao cho trục chính của hai thấu kính trùngnhau. B O1 O2 a, Hãy vẽ ảnh của AB qua hệ hai thấu kính trên. b, Hãy vẽ một tia sáng phát ra từ A sau khi đi qua cả hai thấukính trên thì tia ló có phương đi qua B. Giải thích cách vẽ. L1 L2 Bài 5: (1,0 điểm) Trong một hộp kín X (trên hình vẽ) có mạch điện ghép bởi cácđiện trở giống nhau, mỗi điện trở có giá trị R0. Người ta đo điện 1 4trở giữa hai đầu dây ra 2 và 4 cho ta kết quả là R24 = 0. Sau đó, lần Xlượt đo điện trở của các cặp đầu dây ra còn lại, cho ta kết quả là: 2 3 R12 = R14 = R23 = R34 = 5R0/3 và R13 = 2R0/3. Bỏ qua điện trở cácdây nối. Hãy xác định cách mắc đơn giản nhất các điện trở trong hộp kín trên. --------------- Hết ---------------SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN QUỐC HỌC THỪA THIÊN HUẾ KHÓA NGÀY 19.6.2006 ***** MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 150 phútĐỀ CHÍNH THỨCSố báo danh: .......... Phòng: ........Bài 1: (2,5 điểm) a) Tìm các số thực u, v biết : u 3 + v3 = 7 và u ⋅ v = −2 . b) Giải phương trình : ( x 2 − 1) ( x + 3)( x + 5) = 9 .Bài 2: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính BD = 2R, dây AC của (O) vuông gócvới BD tại H. Gọi P, Q, R, S theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từH đến AB, AD, CD, CB. a) Chứng tỏ : HA2 + HB2 + HC2 + HD2 = 4R2 . b) Chứng minh tứ giác PQRS là tứ giác nội tiếp . c) Chứng minh : PR + QS ≤ AB + AD .Bài 3: (3 điểm) 1 1 p q a) Đặt 2 = p ; 3 2 = q . Chứng tỏ rằng : − 3 = p + q + + +1 . 2− 2 3 2 q p b) Chứng tỏ : ( ) x3 + y 3 + z 3 − 3 xyz = ( x + y + ...

Tài liệu được xem nhiều: