Thông tin tài liệu:
Đây là đề thi đại học tham khảo môn toán năm 2010 gửi đến các bạn độc giả tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi đại học tham khảo môn toán năm 2010http://ductam_tp.violet.vn/BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI H ỌC NĂM 2010 Môn Thi: TOÁN – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = x 4 − 5 x 2 + 4, có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm m để phương trình | x 4 − 5 x 2 + 4 |= log 2 m có 6 nghiệm.Câu II (2 điểm). 1 1 1) Giải phương trình: sin 2 x + sin x − − = 2cot 2 x 2sin x sin 2 x m ( x 2 − 2 x + 2 + 1) + x(2 − x) ≤ 0 có nghiệm x ∈ 0; 1 + 3 2) Tìm m để phương trình: 4 2x + 1 I =∫Câu III (1 điểm). Tính tích phân: dx 0 1+ 2x + 1Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = 2a 5 và ·BAC = 120o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC 1. Tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh: 3x + 2 y + 4 z ≥ xy + 3 yz + 5 zxII. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a. (2 điểm). 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(–1; 3; –2), B(–3; 7; –18) và mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0. Tìm tọa đ ộ đi ểm M ∈ (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3;1) và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;–2).Câu VII.a (1 điểm). Giải phương trình: log3 ( x + x + 1) − log3 x = 2 x − x 2 2 B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b. (2 điểm). 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đ ường x = −1 + 2t y =1− t . thẳng ∆ có phương trình tham số Một điểm M thay đổi trên đường thẳng z = 2t ∆ . Xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M(4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá trị c ủa tồng OA + OB nhỏ nhất.Câu VII.b (1 điểm) Giải bất phương trình: (log x 8 + log 4 x 2 ) log 2 2 x ≥ 0 Hướng dẫnhttp://ductam_tp.violet.vn/ 9 9Câu I: 2) log12 m = ⇔ m = 12 4 = 144 4 12 4 ⇔ − cos22x − cosxcos2x = 2cos2x và sin2x ≠ 0Câu II: 1) PT π π π ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ cos2x = 0 ⇔ 2 x = 2 + kπ ⇔ x = 4 + k 2 ∨ 2cos 2 x + cos x + 1 = 0(VN ) t2 − 2 ⇔ t2 − 2 = x2 − 2x. BPT ⇔ m ≤ 2) Đặt (1 ≤ t ≤ 2), do x∈ [0;1 + 3] t = x2 − 2x + 2 t +1 t 2 + 2t + 2 t2 − 2 = > 0 ⇒ g tăng với 1 ≤ t ≤ 2. Khảo sát hàm số: g (t ) = g(t) trên (t + 1) 2 t +1 [1,2] 2 ⇔ BPT m ≤ t − 2 2 ...