Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 277.95 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)Câu 1: Ngành nào sau đây không liên quan đến hóa học? A. Dược phẩm. B. Mĩ phẩm. C. Năng lượng. D. Vũ trụ.Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có 16 proton. Cấu hình electron nguyên tử của X là A. 1s2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1. B. 1s2 2s2 2p6 3s1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1Câu 3: Quan sát hình 2. Và cho biết nguyên tố Phosphorus có bao nhiêu proton? Hình 2.27. Ô nguyên tố Phosphorus A. 10. B. 30. C. 15. D. 3.Câu 4: Một nguyên tử có cấu hình electron: 1s 2s 2p4. Nguyên tố này thuộc nhóm 2 2 A. VIIIA. B. VIA. C. IIA. D. IVA.Câu 5: Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân bán kínhnguyên tử A. không có quy luật. B. tăng. C. giảm. D. không đổi.Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về đồng vị? A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.Câu 7: Tính kim loại của các nguyên tử 12Mg, 19K và 17Cl giảm dần theo thứ tự là A. K > Cl > Mg. B. K > Mg > Cl. C. Cl > K > Mg. D. Mg > K > Cl.Câu 8: Các nguyên tố trong cùng chu kỳ A. có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của chúng. B. có cùng số lớp electron. C. có tính chất hóa học tương tự nhau. D. có cùng số điện tích hạt nhân.Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là A. Mg. B. Ba. C. Ca. D. Sr.Câu 10: Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, 10 neutron hạt nhân. Số hiệu nguyên tử của nguyêntố đó là A. 18. B. 28. C. 19. D. 9. Trang 1/3 - Mã đề 301Câu 11: Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 6. B. 14. C. 5. D. 10.Câu 12: Mỗi nguyên tử nitrogen có 7 proton, 7 neutron, 7 electron và mp=1,6726.10-27kg; mn=1,6748.10-27kg; me = 9,1094.10-31kg. Vậy khối lượng của phân tử N2 tính theo đơn vị gam (g) là A. 4,6876.10-23 g. B. 4,6876.10-26 g. C. 5,6866.10-23 g. D. 5,6866.10-26 g.Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước củanguyên tử? A. Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử. B. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử. C. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử. D. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.Câu 14: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X. 1s2 2s2 2p6 3s2; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1; Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2.Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là A. X, Z, T. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Y, Z.Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở vỏ nguyên tử. B. Nguyên tử có cấu tạo rỗng. C. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là electron và neutron. D. Nguyên tử là phần tử mang điện tích.Câu 16: Trong các AO sau, AO nào là AOs ? z z z z x x x x y y y y (a) (b) (c) (d) A. (d). B. (b). C. (c). D. (a).Câu 17: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. proton và neutron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron.Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hoá học? A. Thành phần, cấu trúc của chất. B. Ứng dụng của chất. C. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. D. Tính chất và sự biến đổi của chất.Câu 19: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra hạt A – là một trong những thành phần cấu tạo nênnguyên tử. Đó là Hình 1.27. Thí nghiệm tìm ra hạt A A. thí nghiệm tìm ra neutron. B. thí nghiệm tìm ra hạt nhân. C. thí nghiệm tìm ra electron. D. thí nghiệm tìm ra proton.Câu 20: Chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO)? Trang 2/3 - Mã đề 301 A. Vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của electron. C. Bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. D. Vùng không gian quanh nhân, trong đó có xác suất gặp electron khoảng 90%.Câu 21: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28? 23 32 39 54 A. 11 Na . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)Câu 1: Ngành nào sau đây không liên quan đến hóa học? A. Dược phẩm. B. Mĩ phẩm. C. Năng lượng. D. Vũ trụ.Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có 16 proton. Cấu hình electron nguyên tử của X là A. 1s2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1. B. 1s2 2s2 2p6 3s1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1Câu 3: Quan sát hình 2. Và cho biết nguyên tố Phosphorus có bao nhiêu proton? Hình 2.27. Ô nguyên tố Phosphorus A. 10. B. 30. C. 15. D. 3.Câu 4: Một nguyên tử có cấu hình electron: 1s 2s 2p4. Nguyên tố này thuộc nhóm 2 2 A. VIIIA. B. VIA. C. IIA. D. IVA.Câu 5: Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân bán kínhnguyên tử A. không có quy luật. B. tăng. C. giảm. D. không đổi.Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về đồng vị? A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.Câu 7: Tính kim loại của các nguyên tử 12Mg, 19K và 17Cl giảm dần theo thứ tự là A. K > Cl > Mg. B. K > Mg > Cl. C. Cl > K > Mg. D. Mg > K > Cl.Câu 8: Các nguyên tố trong cùng chu kỳ A. có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của chúng. B. có cùng số lớp electron. C. có tính chất hóa học tương tự nhau. D. có cùng số điện tích hạt nhân.Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là A. Mg. B. Ba. C. Ca. D. Sr.Câu 10: Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, 10 neutron hạt nhân. Số hiệu nguyên tử của nguyêntố đó là A. 18. B. 28. C. 19. D. 9. Trang 1/3 - Mã đề 301Câu 11: Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 6. B. 14. C. 5. D. 10.Câu 12: Mỗi nguyên tử nitrogen có 7 proton, 7 neutron, 7 electron và mp=1,6726.10-27kg; mn=1,6748.10-27kg; me = 9,1094.10-31kg. Vậy khối lượng của phân tử N2 tính theo đơn vị gam (g) là A. 4,6876.10-23 g. B. 4,6876.10-26 g. C. 5,6866.10-23 g. D. 5,6866.10-26 g.Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước củanguyên tử? A. Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử. B. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử. C. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử. D. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.Câu 14: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X. 1s2 2s2 2p6 3s2; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1; Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2.Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là A. X, Z, T. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Y, Z.Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở vỏ nguyên tử. B. Nguyên tử có cấu tạo rỗng. C. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là electron và neutron. D. Nguyên tử là phần tử mang điện tích.Câu 16: Trong các AO sau, AO nào là AOs ? z z z z x x x x y y y y (a) (b) (c) (d) A. (d). B. (b). C. (c). D. (a).Câu 17: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. proton và neutron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron.Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hoá học? A. Thành phần, cấu trúc của chất. B. Ứng dụng của chất. C. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. D. Tính chất và sự biến đổi của chất.Câu 19: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra hạt A – là một trong những thành phần cấu tạo nênnguyên tử. Đó là Hình 1.27. Thí nghiệm tìm ra hạt A A. thí nghiệm tìm ra neutron. B. thí nghiệm tìm ra hạt nhân. C. thí nghiệm tìm ra electron. D. thí nghiệm tìm ra proton.Câu 20: Chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO)? Trang 2/3 - Mã đề 301 A. Vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của electron. C. Bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. D. Vùng không gian quanh nhân, trong đó có xác suất gặp electron khoảng 90%.Câu 21: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28? 23 32 39 54 A. 11 Na . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa học kì 1 năm 2025 Đề thi giữa HK1 Hóa học lớp 10 Đề thi trường THPT Hà Huy Tập Đối tượng nghiên cứu của hoá học Tính chất hóa học của BazơTài liệu cùng danh mục:
-
3 trang 1543 24 0
-
9 trang 459 0 0
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 trang 441 0 0 -
8 trang 375 0 0
-
8 trang 357 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 355 0 0 -
7 trang 345 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 342 6 0 -
9 trang 332 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 323 0 0
Tài liệu mới:
-
116 trang 0 0 0
-
108 trang 0 0 0
-
6 trang 0 0 0
-
Bán tổng hợp và đánh giá tác động ức chế enzym acetylcholinesterase của một số dẫn chất hesperetin
6 trang 0 0 0 -
125 trang 0 0 0
-
131 trang 0 0 0
-
106 trang 0 0 0
-
Các lĩnh vực về quản lí nhân sự trong doanh nghiệp
3 trang 1 0 0 -
Sử dụng ma túy ở bệnh nhân đang điều trị Methadone tại Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
9 trang 0 0 0 -
5 trang 0 0 0