Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 226.30 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân để giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Tài liệu đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN Môn: HÓA HỌC - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cho Nguyên tử khối: Ca=40 Na=23 K=39 Cu=64 Zn=65 Mg=24 Fe=56 Al=27 P=31 Si=28 Cl=35,5 S=32 C=12 O=16 H=1 N=14I. TRẮC NGHIỆM (7đ)Câu 1. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: H2S, SO2, SO42- lần lượt làA. -2, +4, +6. B. +2, +4, +4. C. -2, +4, +4. D. +2, +4, +6.Câu 2. Điện hóa trị của Natri (Na) và lưu huỳnh (S) trong phân tử Na2S lần lượt làA. 2+, 1-. B. 1-, 2+. C. 1+, 2-. D. 2-, 1+.Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của cácnguyên tố nhóm A có A. Số electron như nhau. B. Số lớp electron như sau. C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau. D. Cùng electron s hay p.Câu 4. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p 63s23p3, công thức oxit cao nhất là A. RO2. B. R2O3 C. RO3. D. R2O5.Câu 5. Liti trong tự nhiên có 2 đồng vị 37 Li và 36 Li . Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Li là 6,94.Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 36 Li làA. 6% B. 69,4% C. 6,94% D. 94%Câu 6. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử ? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2Câu 7. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử?A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hóa hợp.Câu 8. Cho các nguyên tố: X (Z=9) , Y(Z=17). Nhận xét đúng làA. bán kính nguyên tử X > Y B. tính phi kim của X > YC. độ âm điện X < Y D. tính kim loại X > YCâu 9. Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do: A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. 27Câu 10. Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất? (cho biết 13 Al ; 178 O ; 1632 S ; 11 23 Na ; 2656 Fe ) A.Al2O3 B. Na2S C. SO3 D. FeOCâu 11. Nguyên tử của các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np2 B. ns2np5 C. ns2np1 D. ns2np3Câu 12. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử A là 42. Số hạt không mang điện bằng với số 39hạt mang điện dương. Vậy A là A. 19 K B. 1531 P 27 C. 13 Al D. 1428 SiCâu 13. Trong các hợp chất sau, hợp chất có liên kết cộng hóa trị là A. LiCl B. CO2 C. NaF D. KCl cho biết Na (Z=11), Cl(Z=17), Li(Z=3) , C(Z=6) , O(Z=8), F(Z=9), K(Z=19)Câu 14. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học?A. 199 X , 20 10Y 40 B. 18 X , 40 19Y C. 126 X ,146Y D. 146 X ,147YCâu 15. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử làA. proton, nơtron B. electron, nơtron, proton C. electron, proton D. nơtron, electronCâu 16 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: