Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng - Mã đề 132

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 218.19 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng - Mã đề 132 dưới đây để phục vụ nhu cầu ôn tập, hệ thống kiến thức nhằm giúp các em đạt kết quả cao trong bài thi học kì sắp tới và củng cố kiến thức để chuẩn bị bước vào kì thi Đại học. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng - Mã đề 132SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG-----------------------------------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN : TOÁN 12 – NĂM HỌC 2017 – 2018Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi132(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : .............................Câu 1:2F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F  x  ?1 2A. F  x   e x  2 .21 2C. F  x    e x  C .2Câu 2:1 x2e 5 .221D. F  x    2  e x .2B. F  x   x  1  2tCho đường thẳng  d  :  y  2  t ;  t  z  3tvà điểm I  2; 1;3  . Điểm K đối xứng với điểmI qua đường thẳng  d  có tọa độ làA. K  4; 3; 3 .Câu 3:B. K  4;3; 3  .C. K  4; 3;3  .Cho f  x  , g  x  là các hàm số xác định và liên tục trênD. K  4;3;3 .. Trong các mệnh đề sau, mệnh đềnào sai? f  x  g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .A.Câu 4:D.  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d : x  1  P  : x  4 y  9 z  9  0 . Giao điểm IA. I  2; 4; 1 .B. I 1; 2;0  .Câu 5:B.  2 f  x  dx  2  f  x  dx .của d và  P  làC. I 1; 0; 0  .Cho hàm số f  x  thỏa mãn các điều kiện fsai trong các khẳng định sau?A. f  x   2x  sin2x   .Câu 7:  x   2  cos2xD.  4; 0; 0  . và f    2 . Tìm khẳng định 2B. f  0   .1 C. f     0 .D. f  x   2x  sin 2x   .2 2Cho số phức z thỏa mãn iz  2  i  0 . Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọađộ Oxy đến điểm M (3; 4) làA. 2 5 .Câu 8:D. I  0; 0;1 .Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M  2; 3;  1 , N  2;  1; 3  . Tìm tọa độ điểm Ethuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M .A.  2; 0; 0  .B.  0; 6; 0  .C.  6; 0; 0  .Câu 6:y2 z4và mặt phẳng23B. 13 .C. 2 10 .D. 2 2 .Cho hai số phức z1  1  2i , z 2  x  4  yi với x, y  . Tìm cặp  x; y  để z2  2 z1 .Trang 1/6 - Mã đề thi 132A.  x; y    4; 6  .Câu 9:B.  x; y    5; 4  .C.  x; y    6; 4  .D.  x; y    6; 4  .Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3 , y  0 và hai đường thẳngx  1, x  2.17171515.B..C..D..8448Câu 10: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  2  0 . Tính M  z12000  z1000.2A.B. M  21001 .A. M  0 .1Câu 11: Tính tích phân I  0C. M  21001 .D. M  21001 i .xdx.x2  111B. I  1  ln 2 .C. I  ln 2 .D. I  ln 2 . ln 2  1 .22Câu 12: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng  P  : x  y  2z  1  0,  Q  : 2x  y  z  1  0 . GọiA. I (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là mộtđường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn cóbán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.3.2A. r 5.2B. r C. r  3.D. r 7.23Câu 13: Tích phân I   x sin 2 xdx 0A. 20 .a3. Khi đó giá trị a  b làbC.  4 .B. 12 .D. 16 .Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 1;1 , B  2;1; 2  , C  0; 0;1 . GọiH  x; y; z  là trọng tâm tam giác ABC thì giá trị x  y  z là kết quả nào dưới đây?A. 1.B. 1.C. 0.D. 2.Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ n   2; 4; 6 . Trong các mặt phẳng cóphương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc tơ n làm véc tơ pháp tuyến?A. 2 x  6 y  4 z  1  0 .B. x  2 y  3  0.C. 3 x  6 y  9 z  1  0.D. 2 x  4 y  6 z  5  0.1Câu 16: Biết rằng2x  3dx  a ln 2  b với a, b  Q . Chọn khằng định đúng trong các khẳng định sau2 x0A. a  5 .B. b  4 .C. a  b  1 .D. a 2  b 2  50 .Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu  S  có đường tròn lớn ngoại tiếp tamgiác ABC với A  0; 2; 4  , B  4; 1; 1 , C  4;5; 1 . Tìm điểm D nằm trên mặt cầu  S  saocho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, biết D có hoành độ dương.A. D  3; 6; 1 .C. D 15; 22; 1 .D. D  3; 6; 4  .C. 7 .D. 3 .2Câu 18: ChoB. D  3; 2; 1 .2f ( x)dx  5. Tính0A. 5   .  f ( x)  2 cos xdx.0B. 5 2.Trang 2/6 - Mã đề thi 132Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 1; 0  , B  1; 2; 2  và C  3; 0; 4  .Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC .x  2 y 1 zx  2 y 1 zx  2 y 1 zx  2 y 1 zA.. B.. C. . D. .123113123123Câu 20: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đ ...

Tài liệu được xem nhiều: